Thứ Tư, 14 tháng 8, 2024

CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ngược với tiếng Việt của chúng ta.

VÍ DỤ:
+ 我: “tôi”, 的: “của”, 书: “sách”
+ “我的书” nếu dịch theo nghĩa của từng chữ thì sẽ là “Tôi của sách”. Nhưng dịch nghĩa theo cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung thì phải là "Sách của tôi".

Bạn đừng lo lắng về ngữ pháp tiếng Trung nữa nhé vì Trung tâm tiếng Trung 3CWOW sẽ giúp bạn sử dụng đơn giản các cấu trúc khi được gắn với những ví dụ thực tế rất dễ hiểu, và được thực hành thường xuyên trong khóa học.

Các bạn đừng quên vẫn còn nhiều ưu đãi đang chờ đón nhé.

ƯU ĐÃI  - GIẢM 20% TẤT CẢ CÁC KHÓA HỌC TẠI TRUNG TÂM 

----------------------------------------------------
Lịch khai giảng các lớp tiếng Trung tại 3CWOW
https://tiengtrung3c.com
Để được hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ:
  • Hotline/ Zalo: 039 428 2260
  • Ô 28 Đường N2, Khu dân cư K8, p. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

Chủ Nhật, 11 tháng 8, 2024

3CWOW - ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG THI HSK, GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG

❤️❤️ Vậy là 3CWOW sắp bước đến sinh nhật 6 tuổi rồi ah, kể từ ngày 3CWOW bắt đầu hành trình đào tạo tiếng Trung và liên tục chuẩn hóa theo chương trình chuẩn quốc tế, đồng hành cùng học viên trong hành trình chinh phục ngôn ngữ tiếng Trung đến nay đã 6 năm.


❤️❤️ "3CWOW - 6 NĂM MỘT CHẶNG ĐƯỜNG ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG", 6 năm tuy không phải là chặng đường quá dài nhưng cũng không phải là quá ngắn, nhưng là tiền đề đủ để minh chứng cho tất cả sự nhiệt huyết, lòng quyết tâm và cống hiến của đội ngũ 3CWOW trên chặng đường đào tạo tiếng Trung.

❤️❤️ Nhìn lại 6 năm vừa qua, 3CWOW rất tự hào vì được các bạn học viên tin tưởng và lựa chọn làm nơi để học tập tiếng Trung, và luôn phát triển đổi mới chương trình nhằm nâng cao chất lượng đào tạo, giúp các bạn học viên tự tin thi HSK&HSKK chuẩn quốc tế. Năm nay 3CWOW dành tặng Học viên voucher trị giá 500.000VNĐ thay cho lời tri ân sâu sắc đến toàn thể Học viên đã đồng hành cùng 3CWOW 6 năm 1 chặng đường vừa qua.

🎁🎁 Học viên đăng ký khóa học mới ngay hôm nay còn được nhận siêu ưu đãi 25% học phí từ Trung tâm tiếng Trung 3CWOW. Các bạn hãy nhanh tay đăng ký để nhận được những ưu đãi này nhé!!
👉 Đăng ký nhận ưu đãi: 0394 282 260
👉 Đừng ngần ngại inbox cho Tiếng Trung 3CWOW để được tư vấn lộ trình học phù hợp bạn nhé!

✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW
⏰⏰⏰ Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên
️️️Liên hệ ngay: 0394 282 260
Địa chỉ: Ô 28, Lô F, đường N2, KDC K8, P. Hiệp Thành, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương

#3CWOW
#tiengtrungbinhduong3cwow
#Hoctiengtrungothudaumot
#Trungtamdaytiengtrungobinhduong
#hoctiengtrungonlinevoigiaovienbanxu #hoctiengtrungonlinebinhduong #hoctiengtrungonlinelaybangtutrungquoc

#trungtamtiengtrung3cwow 

Thứ Sáu, 9 tháng 8, 2024

LUYỆN ĐỌC CÙNG 3CWOW THÔI


 🥰昂贵的教训 - Ángguì de jiàoxùn - bài học đắt giá🥰

——————————————
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨


TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW
⏰⏰⏰ Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên

☎️ 𝑴𝒐̣𝒊 𝒄𝒉𝒊 𝒕𝒊𝒆̂́𝒕 𝒙𝒊𝒏 𝒍𝒊𝒆̂𝒏 𝒉𝒆̣̂: 0394282260
📱Liên hệ tư vấn qua zalo: 0394282260 - 0899533474
📍 Địa chỉ: Ô 28, Lô F, đường N2, KDC K8, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương 
 
#3CWOW #tiengtrungbinhduong3cwow #Hoctiengtrungothudaumot #Trungtamdaytiengtrungobinhduong #hoctiengtrungonlinevoigiaovienbanxu #hoctiengtrungonlinebinhduong #hoctiengtrungonlinelaybangtutrungquoc #trungtamtiengtrung3cwow

Thứ Tư, 14 tháng 12, 2022

Từ Vựng Chủ Đề Tất Niên

  Mình đã trở lại rồi đây, hôm nay mình sẽ giới thiệu cho mọi người từ vựng chủ đề tất niên

🧧TỪ VỰNG VỀ ẨM THỰC TRONG BỮA TIỆC TẤT NIÊN
1. 白 斩 鸡 / bái zhǎn jī/: Thịt gà luộc
2. 春 卷 /chūn juǎn/: Nem rán
3. 肉 团 /ròu tuán/: Giò lụa
4. 奶 油 芦 笋 汤 /nǎi yóu lúsǔn tāng/: Canh măng
5. 粽 子 /zōng zi/: Bánh chưng
6. 肉 冻 /rò dòng/: Thịt đông
7. 糯 米 饭 /nuòmǐ fàn/: Xôi
8. 烤 鸡 /kǎo jī/: gà quay
9. 煨 鸡 /wēi jī/: gà hầm
10. 猪 排 /zhūpái/: sườn lợn
11. 牛 排 /niúpái/: sườn bò, bò bít tết
12. 鱼 排 /yú pái/: cá nướng
13. 北 京 烤 鸭 /běijīng kǎoyā/: vịt quay Bắc Kinh
14. 东 坡 肉 /dōngpō ròu/: Thịt kho tàu
15. 甜 饼 干 /tiánbǐnggān/: Bánh quy ngọt
16.花 夫 饼 /huāfū bǐng/: Bánh quế.
17. 苹 果 攀 /píngguǒ pān/: bánh táo
🍾TỪ VỰNG VỀ ĐỒ UỐNG
1. 牛 奶 咖 啡 /niú nǎi kā fēi/: Cà phê sữa
2. 可 可 /kě kě/: Ca cao
3. 果 汁 / guǒ zhī / Nước ép trái cây
4. 苏 打 / sū dǎ / Soda
5. 茶 / chá / Trà
6. 桃 茶 / táo chá / Trà đào
7. 优 格 / yōu gé / Sữa chua
8. 冰 沙 / bīng shā / Sinh tố
9. 冰 淇 淋 / bīng qí lín / Kem
10. 饮 料 / yǐn liào / Thức uống
11. 啤 酒 / pí jiǔ / Bia
12. 鸡 尾 酒 / jī wěi jiǔ / Cocktail
13. 汽 水 / qì shuǐ / Nước ngọt
14. 可 乐 / kě lè / Coca-cola
15. 百 香 汁 / bǎi xiāng zhī / Ép chanh dây
16. 胡 萝卜 汁 / hú luó bo zhī / Ép cà rốt
17. 西 红 柿 汁 / xī hóng shì zhī / Ép cà chua
18. 菠 萝 汁 / bō luó zhī / Ép thơm
19. 柚 子 汁 / yòu zi zhī / Ép bưởi
20. 苹 果 汁 / píng guǒ zhī / Ép táo
21. 西 瓜 汁 / xī gua zhī / Ép dưa hấu
22. 莱 姆 汁 / lái mǔ zhī / Ép chanh
23. 桔 子 汁 / jú zi zhī / Ép cam
24. 椰 子 汁 / yē zi zhī / Nước dừa
25. 酒 / jiǔ / Rượu
Mong rằng lượng từ vựng này có thể giúp mọi mở rộng từ vựng của bản thân nhé

Thứ Hai, 5 tháng 12, 2022

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ DU LỊCH

  Từ vựng hôm nay mình muốn giới thiệu đến các bạn về chủ đề du lịch


1. 游客 /yóukè/:du khách
2. 旅游业 /lǚyóu yè/:ngành du lịch
3. 旅游服务 /lǚyóu fúwù/:dịch vụ du lịch
4. 导游手册 /dǎoyóu shǒucè/:sổ tay du lịch
5. 旅行代理人 /lǚxíng dàilǐ rén/:đại lý du lịch
6. 导游 /dǎoyóu/:hướng dẫn viên du lịch
7. 旅行社 /lǚxíngshè/:công ty du lịch
8. 专职旅游向导 /zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo/:người hướng dẫn du lịch chuyên trách
9. 国际导游 /guójì dǎoyóu/:hướng dẫn viên du lịch quốc tế
10. 旅行证件 /lǚxíng zhèngjiàn/:thẻ du lịch
11. 游览图 /yóulǎn tú/:bản đồ du lịch
12. 旅行壶 /lǚxíng hú/: bình nước du lịch
13. 指南针 /zhǐnánzhēn/:la bàn
14. 旅游护照 /lǚyóu hùzhào/:hộ chiếu du lịch
15. 名胜古迹 /míngshèng gǔjī/:danh lam thắng cảnh
16. 旅程 /lǚchéng/:lộ trình chuyến du lịch
17. 旅费 /lǚfèi/:chi phí du lịch
18. 自然景观 /zìrán jǐngguān/:cảnh quan thiên nhiên
19. 旅行目的地 /lǚxíng mùdìdì/:nơi đến du lịch
20. 旅游旺季 /lǚyóu wàngjì/:mùa du lịch
21. 旅游路线 /lǚyóu lùxiàn/:tuyến du lịch
22. 旅游高峰期 /lǚyóu gāofēng qī/:thời điểm cao điểm du lịch
23. 旅行来回双程票 /lǚxíng láihuí shuāng chéng piào/:vé du lịch khứ hồi
24. 旅行日志 /lǚxíng rìzhì/:nhật kí du lịch
25. 旅游宾馆 /lǚyóu bīnguǎn/:khách sạn du lịch
26. 外国游客 /wàiguó yóukè/:du khách nước ngoài
27. 游山玩水 /yóu shān wán shuǐ/:du ngoạn núi sông
Hy vọng từ vựng trong chủ đề hôm nay có thể giúp các bạn mở rộng vốn từ vựng của mình.