Thứ Tư, 14 tháng 12, 2022

Từ Vựng Chủ Đề Tất Niên

  Mình đã trở lại rồi đây, hôm nay mình sẽ giới thiệu cho mọi người từ vựng chủ đề tất niên

🧧TỪ VỰNG VỀ ẨM THỰC TRONG BỮA TIỆC TẤT NIÊN
1. 白 斩 鸡 / bái zhǎn jī/: Thịt gà luộc
2. 春 卷 /chūn juǎn/: Nem rán
3. 肉 团 /ròu tuán/: Giò lụa
4. 奶 油 芦 笋 汤 /nǎi yóu lúsǔn tāng/: Canh măng
5. 粽 子 /zōng zi/: Bánh chưng
6. 肉 冻 /rò dòng/: Thịt đông
7. 糯 米 饭 /nuòmǐ fàn/: Xôi
8. 烤 鸡 /kǎo jī/: gà quay
9. 煨 鸡 /wēi jī/: gà hầm
10. 猪 排 /zhūpái/: sườn lợn
11. 牛 排 /niúpái/: sườn bò, bò bít tết
12. 鱼 排 /yú pái/: cá nướng
13. 北 京 烤 鸭 /běijīng kǎoyā/: vịt quay Bắc Kinh
14. 东 坡 肉 /dōngpō ròu/: Thịt kho tàu
15. 甜 饼 干 /tiánbǐnggān/: Bánh quy ngọt
16.花 夫 饼 /huāfū bǐng/: Bánh quế.
17. 苹 果 攀 /píngguǒ pān/: bánh táo
🍾TỪ VỰNG VỀ ĐỒ UỐNG
1. 牛 奶 咖 啡 /niú nǎi kā fēi/: Cà phê sữa
2. 可 可 /kě kě/: Ca cao
3. 果 汁 / guǒ zhī / Nước ép trái cây
4. 苏 打 / sū dǎ / Soda
5. 茶 / chá / Trà
6. 桃 茶 / táo chá / Trà đào
7. 优 格 / yōu gé / Sữa chua
8. 冰 沙 / bīng shā / Sinh tố
9. 冰 淇 淋 / bīng qí lín / Kem
10. 饮 料 / yǐn liào / Thức uống
11. 啤 酒 / pí jiǔ / Bia
12. 鸡 尾 酒 / jī wěi jiǔ / Cocktail
13. 汽 水 / qì shuǐ / Nước ngọt
14. 可 乐 / kě lè / Coca-cola
15. 百 香 汁 / bǎi xiāng zhī / Ép chanh dây
16. 胡 萝卜 汁 / hú luó bo zhī / Ép cà rốt
17. 西 红 柿 汁 / xī hóng shì zhī / Ép cà chua
18. 菠 萝 汁 / bō luó zhī / Ép thơm
19. 柚 子 汁 / yòu zi zhī / Ép bưởi
20. 苹 果 汁 / píng guǒ zhī / Ép táo
21. 西 瓜 汁 / xī gua zhī / Ép dưa hấu
22. 莱 姆 汁 / lái mǔ zhī / Ép chanh
23. 桔 子 汁 / jú zi zhī / Ép cam
24. 椰 子 汁 / yē zi zhī / Nước dừa
25. 酒 / jiǔ / Rượu
Mong rằng lượng từ vựng này có thể giúp mọi mở rộng từ vựng của bản thân nhé

Thứ Hai, 5 tháng 12, 2022

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ DU LỊCH

  Từ vựng hôm nay mình muốn giới thiệu đến các bạn về chủ đề du lịch


1. 游客 /yóukè/:du khách
2. 旅游业 /lǚyóu yè/:ngành du lịch
3. 旅游服务 /lǚyóu fúwù/:dịch vụ du lịch
4. 导游手册 /dǎoyóu shǒucè/:sổ tay du lịch
5. 旅行代理人 /lǚxíng dàilǐ rén/:đại lý du lịch
6. 导游 /dǎoyóu/:hướng dẫn viên du lịch
7. 旅行社 /lǚxíngshè/:công ty du lịch
8. 专职旅游向导 /zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo/:người hướng dẫn du lịch chuyên trách
9. 国际导游 /guójì dǎoyóu/:hướng dẫn viên du lịch quốc tế
10. 旅行证件 /lǚxíng zhèngjiàn/:thẻ du lịch
11. 游览图 /yóulǎn tú/:bản đồ du lịch
12. 旅行壶 /lǚxíng hú/: bình nước du lịch
13. 指南针 /zhǐnánzhēn/:la bàn
14. 旅游护照 /lǚyóu hùzhào/:hộ chiếu du lịch
15. 名胜古迹 /míngshèng gǔjī/:danh lam thắng cảnh
16. 旅程 /lǚchéng/:lộ trình chuyến du lịch
17. 旅费 /lǚfèi/:chi phí du lịch
18. 自然景观 /zìrán jǐngguān/:cảnh quan thiên nhiên
19. 旅行目的地 /lǚxíng mùdìdì/:nơi đến du lịch
20. 旅游旺季 /lǚyóu wàngjì/:mùa du lịch
21. 旅游路线 /lǚyóu lùxiàn/:tuyến du lịch
22. 旅游高峰期 /lǚyóu gāofēng qī/:thời điểm cao điểm du lịch
23. 旅行来回双程票 /lǚxíng láihuí shuāng chéng piào/:vé du lịch khứ hồi
24. 旅行日志 /lǚxíng rìzhì/:nhật kí du lịch
25. 旅游宾馆 /lǚyóu bīnguǎn/:khách sạn du lịch
26. 外国游客 /wàiguó yóukè/:du khách nước ngoài
27. 游山玩水 /yóu shān wán shuǐ/:du ngoạn núi sông
Hy vọng từ vựng trong chủ đề hôm nay có thể giúp các bạn mở rộng vốn từ vựng của mình.

Thứ Bảy, 3 tháng 12, 2022

TỪ VỰNG VỀ DỤNG CỤ HỌC TẬP

 Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho mọi người: TỪ VỰNG VỀ DỤNG CỤ HỌC TẬP

1/ 铅笔 【qiānbǐ 】: Bút chì
2/笔墨 【bǐmò】: Bút mực
3/ 圆珠笔 【 yuánzhūbǐ 】: Bút bi
4/ 荧光笔 【 yíngguāng bǐ 】: Bút dạ quang
5/ 毛笔 【 máobǐ 】: Bút lông
6/ 备忘录纸 【 bèiwànglù zhǐ 】: Giấy ghi chú
7/ 界尺 【 jièchǐ 】: Thước kẻ
8/ 订书机 【 dìngshūjī 】: Ghim bấm
9/ 运算器 【 yùnsuànqì 】: Máy tính bấm
10/ 回形针 【 húixíngzhēn 】: Kẹp giấy
11/ 橡皮 【 xiàngpí 】: Cục gôm/Tẩy
12/ 卷笔刀 【 juàn bǐ dāo 】:Đồ chuốt bút chì
13/ 笔套 【 bǐtào 】: Túi đựng bút

Hy vọng những từ vựng này sẽ giúp ích các bạn trong việc mở rộng vốn từ vựng.

Thứ Năm, 1 tháng 12, 2022

Các phó từ thời gian thường dùng trong tiếng trung

  Các phó từ thời gian thường dùng trong tiếng trung 



♻️ DƯỚI ĐÂY LÀ 12 TỪ RẤT RẤT HAY DÙNG NHA CÁC BẠN.

1. 已经(yǐjīng):Đã
(Gần với nghĩa “Already” trong tiếng Anh)
👉 我已经跟他表白了
2. 才(cái):Bây giờ mới ..., mới bắt đầu...
(Gần với nghĩa “just” trong tiếng Anh)
👉 听完故事,我才发现他是个好人
3. 刚(gāng):Vừa mới hoặc 刚刚
👉 我刚来而已
4. 正在(zhèngzài):Đúng lúc...( chỉ sự tiếp diễn)
👉 我正在做作业
5. 就(jiù):Ngay lập tức, trong chốc lát
(Gần với nghĩa “right away”, “immediately” trong tiếng Anh)
👉 他想跟我借钱,我就拒绝了
6. 马上(mǎshàng):tức thì, ngay lập tức
👉 班长在喊叫大家马上要上车了
7. 老(lǎo):Lúc nào cũng, cứ như thế suốt từ trước đến nay
(Gần với nghĩa “constantly” trong tiếng Anh)
👉 他老是一个善良的人
8. 总(zǒng):Lúc nào cũng, lúc nào cũng thế không thay đổi
(Gần với nghĩa “Always” trong tiếng Anh)
👉 他总是一个这样的人
9. 随时(suíshí):Bất cứ lúc nào
(Gần với nghĩa “Whenever” trong tiếng Anh)
👉 你随时都可以打电话给我唷
10. 好久(hǎojiǔ):Rất lâu, khoảng thời gian dài. 
👉 我们已经等了好久了
11. 突然(tūrán):Đột nhiên
(Gần với nghĩa “Suddenly” trong tiếng Anh)
👉 突然从天上掉下一只猫
12. 从来(cónglái):Từ trước đến nay
(Gần với nghĩa “Ever”, “At all times” trong tiếng Anh)
👉 我从来没有谈过恋爱
☺️☺️ 快乐学汉语!!