Mình đã trở lại rồi đây, hôm nay mình sẽ giới thiệu cho mọi người từ vựng chủ đề tất niên
Thứ Tư, 14 tháng 12, 2022
Từ Vựng Chủ Đề Tất Niên
Thứ Hai, 5 tháng 12, 2022
TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ DU LỊCH
Từ vựng hôm nay mình muốn giới thiệu đến các bạn về chủ đề du lịch
1. 游客 /yóukè/:du khách
2. 旅游业 /lǚyóu yè/:ngành du lịch
3. 旅游服务 /lǚyóu fúwù/:dịch vụ du lịch
4. 导游手册 /dǎoyóu shǒucè/:sổ tay du lịch
5. 旅行代理人 /lǚxíng dàilǐ rén/:đại lý du lịch
6. 导游 /dǎoyóu/:hướng dẫn viên du lịch
7. 旅行社 /lǚxíngshè/:công ty du lịch
8. 专职旅游向导 /zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo/:người hướng dẫn du lịch chuyên trách
9. 国际导游 /guójì dǎoyóu/:hướng dẫn viên du lịch quốc tế
10. 旅行证件 /lǚxíng zhèngjiàn/:thẻ du lịch
11. 游览图 /yóulǎn tú/:bản đồ du lịch
12. 旅行壶 /lǚxíng hú/: bình nước du lịch
13. 指南针 /zhǐnánzhēn/:la bàn
14. 旅游护照 /lǚyóu hùzhào/:hộ chiếu du lịch
15. 名胜古迹 /míngshèng gǔjī/:danh lam thắng cảnh
16. 旅程 /lǚchéng/:lộ trình chuyến du lịch
17. 旅费 /lǚfèi/:chi phí du lịch
18. 自然景观 /zìrán jǐngguān/:cảnh quan thiên nhiên
19. 旅行目的地 /lǚxíng mùdìdì/:nơi đến du lịch
20. 旅游旺季 /lǚyóu wàngjì/:mùa du lịch
21. 旅游路线 /lǚyóu lùxiàn/:tuyến du lịch
22. 旅游高峰期 /lǚyóu gāofēng qī/:thời điểm cao điểm du lịch
23. 旅行来回双程票 /lǚxíng láihuí shuāng chéng piào/:vé du lịch khứ hồi
24. 旅行日志 /lǚxíng rìzhì/:nhật kí du lịch
25. 旅游宾馆 /lǚyóu bīnguǎn/:khách sạn du lịch
26. 外国游客 /wàiguó yóukè/:du khách nước ngoài
27. 游山玩水 /yóu shān wán shuǐ/:du ngoạn núi sông
Thứ Bảy, 3 tháng 12, 2022
TỪ VỰNG VỀ DỤNG CỤ HỌC TẬP
Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho mọi người: TỪ VỰNG VỀ DỤNG CỤ HỌC TẬP
1/ 铅笔 【qiānbǐ 】: Bút chì
2/笔墨 【bǐmò】: Bút mực
3/ 圆珠笔 【 yuánzhūbǐ 】: Bút bi
4/ 荧光笔 【 yíngguāng bǐ 】: Bút dạ quang
5/ 毛笔 【 máobǐ 】: Bút lông
6/ 备忘录纸 【 bèiwànglù zhǐ 】: Giấy ghi chú
7/ 界尺 【 jièchǐ 】: Thước kẻ
8/ 订书机 【 dìngshūjī 】: Ghim bấm
9/ 运算器 【 yùnsuànqì 】: Máy tính bấm
10/ 回形针 【 húixíngzhēn 】: Kẹp giấy
11/ 橡皮 【 xiàngpí 】: Cục gôm/Tẩy
12/ 卷笔刀 【 juàn bǐ dāo 】:Đồ chuốt bút chì
13/ 笔套 【 bǐtào 】: Túi đựng bút
Thứ Năm, 1 tháng 12, 2022
Các phó từ thời gian thường dùng trong tiếng trung
Các phó từ thời gian thường dùng trong tiếng trung
DƯỚI ĐÂY LÀ 12 TỪ RẤT RẤT HAY DÙNG NHA CÁC BẠN.
1. 已经(yǐjīng):Đã
(Gần với nghĩa “Already” trong tiếng Anh)
我已经跟他表白了
2. 才(cái):Bây giờ mới ..., mới bắt đầu...
(Gần với nghĩa “just” trong tiếng Anh)
听完故事,我才发现他是个好人
3. 刚(gāng):Vừa mới hoặc 刚刚
我刚来而已
4. 正在(zhèngzài):Đúng lúc...( chỉ sự tiếp diễn)
我正在做作业
5. 就(jiù):Ngay lập tức, trong chốc lát
(Gần với nghĩa “right away”, “immediately” trong tiếng Anh)
他想跟我借钱,我就拒绝了
6. 马上(mǎshàng):tức thì, ngay lập tức
班长在喊叫大家马上要上车了
7. 老(lǎo):Lúc nào cũng, cứ như thế suốt từ trước đến nay
(Gần với nghĩa “constantly” trong tiếng Anh)
他老是一个善良的人
8. 总(zǒng):Lúc nào cũng, lúc nào cũng thế không thay đổi
(Gần với nghĩa “Always” trong tiếng Anh)
他总是一个这样的人
9. 随时(suíshí):Bất cứ lúc nào
(Gần với nghĩa “Whenever” trong tiếng Anh)
你随时都可以打电话给我唷
10. 好久(hǎojiǔ):Rất lâu, khoảng thời gian dài.
我们已经等了好久了
11. 突然(tūrán):Đột nhiên
(Gần với nghĩa “Suddenly” trong tiếng Anh)
突然从天上掉下一只猫
12. 从来(cónglái):Từ trước đến nay
(Gần với nghĩa “Ever”, “At all times” trong tiếng Anh)
我从来没有谈过恋爱
快乐学汉语!!