Mình đã trở lại rồi đây, hôm nay mình sẽ giới thiệu cho mọi người từ vựng chủ đề tất niên
Thứ Tư, 14 tháng 12, 2022
Từ Vựng Chủ Đề Tất Niên
Thứ Hai, 5 tháng 12, 2022
TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ DU LỊCH
Từ vựng hôm nay mình muốn giới thiệu đến các bạn về chủ đề du lịch
1. 游客 /yóukè/:du khách
2. 旅游业 /lǚyóu yè/:ngành du lịch
3. 旅游服务 /lǚyóu fúwù/:dịch vụ du lịch
4. 导游手册 /dǎoyóu shǒucè/:sổ tay du lịch
5. 旅行代理人 /lǚxíng dàilǐ rén/:đại lý du lịch
6. 导游 /dǎoyóu/:hướng dẫn viên du lịch
7. 旅行社 /lǚxíngshè/:công ty du lịch
8. 专职旅游向导 /zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo/:người hướng dẫn du lịch chuyên trách
9. 国际导游 /guójì dǎoyóu/:hướng dẫn viên du lịch quốc tế
10. 旅行证件 /lǚxíng zhèngjiàn/:thẻ du lịch
11. 游览图 /yóulǎn tú/:bản đồ du lịch
12. 旅行壶 /lǚxíng hú/: bình nước du lịch
13. 指南针 /zhǐnánzhēn/:la bàn
14. 旅游护照 /lǚyóu hùzhào/:hộ chiếu du lịch
15. 名胜古迹 /míngshèng gǔjī/:danh lam thắng cảnh
16. 旅程 /lǚchéng/:lộ trình chuyến du lịch
17. 旅费 /lǚfèi/:chi phí du lịch
18. 自然景观 /zìrán jǐngguān/:cảnh quan thiên nhiên
19. 旅行目的地 /lǚxíng mùdìdì/:nơi đến du lịch
20. 旅游旺季 /lǚyóu wàngjì/:mùa du lịch
21. 旅游路线 /lǚyóu lùxiàn/:tuyến du lịch
22. 旅游高峰期 /lǚyóu gāofēng qī/:thời điểm cao điểm du lịch
23. 旅行来回双程票 /lǚxíng láihuí shuāng chéng piào/:vé du lịch khứ hồi
24. 旅行日志 /lǚxíng rìzhì/:nhật kí du lịch
25. 旅游宾馆 /lǚyóu bīnguǎn/:khách sạn du lịch
26. 外国游客 /wàiguó yóukè/:du khách nước ngoài
27. 游山玩水 /yóu shān wán shuǐ/:du ngoạn núi sông
Thứ Bảy, 3 tháng 12, 2022
TỪ VỰNG VỀ DỤNG CỤ HỌC TẬP
Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho mọi người: TỪ VỰNG VỀ DỤNG CỤ HỌC TẬP
1/ 铅笔 【qiānbǐ 】: Bút chì
2/笔墨 【bǐmò】: Bút mực
3/ 圆珠笔 【 yuánzhūbǐ 】: Bút bi
4/ 荧光笔 【 yíngguāng bǐ 】: Bút dạ quang
5/ 毛笔 【 máobǐ 】: Bút lông
6/ 备忘录纸 【 bèiwànglù zhǐ 】: Giấy ghi chú
7/ 界尺 【 jièchǐ 】: Thước kẻ
8/ 订书机 【 dìngshūjī 】: Ghim bấm
9/ 运算器 【 yùnsuànqì 】: Máy tính bấm
10/ 回形针 【 húixíngzhēn 】: Kẹp giấy
11/ 橡皮 【 xiàngpí 】: Cục gôm/Tẩy
12/ 卷笔刀 【 juàn bǐ dāo 】:Đồ chuốt bút chì
13/ 笔套 【 bǐtào 】: Túi đựng bút
Thứ Năm, 1 tháng 12, 2022
Các phó từ thời gian thường dùng trong tiếng trung
Các phó từ thời gian thường dùng trong tiếng trung
DƯỚI ĐÂY LÀ 12 TỪ RẤT RẤT HAY DÙNG NHA CÁC BẠN.
1. 已经(yǐjīng):Đã
(Gần với nghĩa “Already” trong tiếng Anh)
我已经跟他表白了
2. 才(cái):Bây giờ mới ..., mới bắt đầu...
(Gần với nghĩa “just” trong tiếng Anh)
听完故事,我才发现他是个好人
3. 刚(gāng):Vừa mới hoặc 刚刚
我刚来而已
4. 正在(zhèngzài):Đúng lúc...( chỉ sự tiếp diễn)
我正在做作业
5. 就(jiù):Ngay lập tức, trong chốc lát
(Gần với nghĩa “right away”, “immediately” trong tiếng Anh)
他想跟我借钱,我就拒绝了
6. 马上(mǎshàng):tức thì, ngay lập tức
班长在喊叫大家马上要上车了
7. 老(lǎo):Lúc nào cũng, cứ như thế suốt từ trước đến nay
(Gần với nghĩa “constantly” trong tiếng Anh)
他老是一个善良的人
8. 总(zǒng):Lúc nào cũng, lúc nào cũng thế không thay đổi
(Gần với nghĩa “Always” trong tiếng Anh)
他总是一个这样的人
9. 随时(suíshí):Bất cứ lúc nào
(Gần với nghĩa “Whenever” trong tiếng Anh)
你随时都可以打电话给我唷
10. 好久(hǎojiǔ):Rất lâu, khoảng thời gian dài.
我们已经等了好久了
11. 突然(tūrán):Đột nhiên
(Gần với nghĩa “Suddenly” trong tiếng Anh)
突然从天上掉下一只猫
12. 从来(cónglái):Từ trước đến nay
(Gần với nghĩa “Ever”, “At all times” trong tiếng Anh)
我从来没有谈过恋爱
快乐学汉语!!
Thứ Hai, 28 tháng 11, 2022
Tại sao nói "买东西" mà không nói "买南北"?
“你想买什么东西?”
“Nǐ xiǎng mǎi shénme dōngxī?”
Có bao giờ bạn thắc mắc, tại sao người ta thường nói là 买东西 mà không phải là 买南北?Dưới đây là 2 cách lý giải:
Nghe nói, thời Nam Tống có một lần nhà triết học nổi tiếng Chu Hy đang đi trên đường thì gặp người bạn thân của ông là Thịnh Ôn Như đang xách chiếc giỏ tre, bèn hỏi: “Anh đi đâu thế?” “Đi mua Đông Tây – 去买东西 (mua đồ)”, Thịnh Ôn Như trả lời. “Lẽ nào không thể nói là ‘mãi Nam Bắc – 买南北’ được sao?” Chu Hy lại hỏi một câu. Bởi vì lúc bấy giờ người ta phối hợp các phương vị đông, tây, nam, bắc, với kim, mộc, thủy, hỏa, thổ, gọi là ngũ hành. Thế là, Thịnh Ôn Như liền trả lời Chu Hy: ‘Phía Đông thuộc mộc, phía Tây thuộc kim, hễ cái gì thuộc kim loại, gỗ, thì cái cái giỏ này của tôi có thể đựng được. Phía Nam thuộc hỏa, phía Bắc thuộc thủy, những thứ thuộc thủy (nước), hỏa (lửa), thì cái giỏ này của tôi không thể chứa được. Cho nên, chỉ có thể nói ‘mãi Đông Tây – 买东西’, không thể nói ‘mãi Nam Bắc – 买南北’.
Những năm thuộc niên hiệu Càng Long triều Thanh, có một vị học giả tên là Cung Vỹ cho rằng, ngay từ thời Đông Hán, các thương nhân phần lớn tập trung ở Đông Kinh Lạc Dương và Tây Kinh Trường An. Vì chợ Đông tương đối gần với khu quý tộc của Hoàng cung nên chủ yếu bán các mặt hàng xa xỉ. Chợ Tây tương đối gần các khu dân cư bình thường nên chủ yếu bán các mặt hàng thiết yếu hàng ngày. Chỉ cần người ta đi mua sắm là phải đi phía Đông, Tây thành phố. Dần dà, ‘Đông Tây’ trở thành đại danh từ của hàng hóa. ‘Mãi Đông Tây – 买东西’ (mua đồ) đã xuất hiện như thế trong từ ngữ sinh hoạt của người Trung Quốc.
你们学会了吗?
Thứ Năm, 24 tháng 11, 2022
CÁCH TỪ CHỐI NHẸ NHÀNG, TINH TẾ VỚI NHỮNG LỜI MỜI GỌI CHO CÁC CUỘC HỌP HỘI CUỐI NĂM!
MỘT SỐ CÁCH TỪ CHỐI NHẸ NHÀNG, TINH TẾ VỚI NHỮNG LỜI MỜI GỌI CHO CÁC CUỘC HỌP HỘI CUỐI NĂM!
1/真不巧, 今天我有约了!
[Zhēn bù qiǎo, jīntiān wǒ yǒu yuē le]
Thật không may, hôm nay tớ có hẹn rồi!
2/真不好意思, 我今天要去忙点事, 不能跟你一起去了!
[Zhēn bù hǎoyìsi, wǒ jīntiān yào qù máng diǎn shì, bùnéng gēn nǐ yīqǐ qùle!]
Thật ngại quá, hôm nay tớ bận chút việc, không đi cùng cậu được rồi!
3/真可惜, 我今天有其他的安排了!
[Zhēn kěxī, wǒ jīntiān yǒu qítā de ānpái le]
Thật đáng tiếc, hôm nay tớ có việc khác rồi!
4/不好意思, 我不会喝酒!
[Bù hǎoyìsi, wǒ bù huì hējiǔ]
Thật ngại quá, tôi không biết uống rượu!
5/我酒量不好, 一喝就醉了, 请原谅!
[Wǒ jiǔliàng bù hǎo, yīhē jiù zuìle, qǐng yuánliàng]
Tửu lượng của tôi không tốt, uống vào là say, thông cảm nhé!
6/真抱歉, 我还要开车, 不能喝酒!
[Zhēn bàoqiàn, wǒ hái yào kāichē, bù néng hējiǔ]
Thật xin lỗi, tôi còn phải lái xe, không thể uống rượu!
7/抱歉, 我不会喝酒, 我就以茶代酒吧!
[Bàoqiàn, wǒ bù huì hē jiǔ, wǒ jiù yǐ chá dài jiǔ bā]
Xin lỗi, tôi không biết uống rượu, tôi lấy trà thay rượu vậy!
8/不好意思, 我不抽烟!
[Bù hǎoyìsi, wǒ bù chōuyān]
Xin lỗi, tôi không hút thuốc!
9/抽烟伤肺, 我已经戒烟了!
[Chōuyān shāng fèi, wǒ yǐjīng jièyān le]
Hút thuốc hại phổi, tôi đã bỏ thuốc rồi!
10/不好意思,我老婆讨厌药味。天气很冷,睡沙发会感冒的。
[Bù hǎoyìsi, wǒ lǎopó tǎoyàn yàowèi. Tiānqì hěn lěng, shuì shāfā huì gǎnmào de]
Thật ngại quá, vợ tôi không thích mùi thuốc. Dạo này trời lạnh, ngủ sofa sẽ cảm lạnh mất.
Thứ Bảy, 19 tháng 11, 2022
TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ THI CỬ
Hôm nay mình sẽ giới thiệu tới mọi người từ vựng về chủ đề thi cử:
1. 优秀生【Yōuxiùshēng】:Sinh viên ưu tú
2. 就学人数【Jiùxuérénshù】:Số học sinh nhập học
3. 教材【Jiàocái】: Tài liệu giảng dạy
4. 下课【Xiàkè】:Tan học
5. 无监考考试制【Wújiānkǎokǎoshìzhì】: Thể chế thi không có giám thị
6. 学生证【Xuéshēngzhèng】: Thẻ học sinh
7. 考试【Kǎoshì】: thi
8. 开卷考试【Kāijuànkǎoshì】: Thi được sử dụng tài liệu
9. 大学入学考试【Dàxuérùxuékǎoshì】:Thi đầu vào đại học
10. 期中考试【Qízhōngkǎoshì】: Thi giữa học kì
11. 期末考试【Qímòkǎoshì】: Thi cuối học kì
12. 模拟考试【Mónǐkǎoshì】: Thi thử
13. 考生【Kǎoshēng】: Thí sinh
14. 退学【Tuìxué】: Thôi học
15. 图书馆【Túshūguǎn】: Thư viện
16. 毕业实习【Bìyèshíxí】: Thực tập tốt nghiệp
17. 继续教育【Jìxùjiàoyù】: Giáo dục thường xuyên
18. 毕业【Bìyè】: Tốt nghiệp
19. 助教【Zhùjiào】: Trợ giảng
Hy vọng chủ đề ngày hôm nay sẽ giúp mọi người mở rộng vốn từ vựng của mình nhé!
Thứ Sáu, 18 tháng 11, 2022
Phân biệt các động từ 工作 gōng zuò, 做 zuò, 办 bàn
Phân biệt các động từ 工作 gōng zuò, 做 zuò, 办 bàn
1.工作 gōng zuò:
1.1. Danh từ: việc làm, công việc, việc
Lượng từ đi kèm: 个 ge hoặc 份 fèn
这份工作 zhè fèn gōng zuò: Công việc này 这个工作 zhè ge gōng zuò: Công việc này
你做什么工作?
nǐ zuò shén me gōng zuò
Bạn làm công việc gì?
我姐姐在找工作。
wǒ jiě jie zài zhǎo gōng zuò
Chị của tôi đang tìm việc.
他是做营销工作的。
tā shì zuò yíng xiāo gōng zuò de
Nó làm công việc marketing.
1.2. Động từ: làm việc
明天我开始工作。
míng tiān wǒ kāi shǐ gōng zuò
Ngày mai tôi bắt đầu làm việc.
爸爸工作得太忙了。
bà ba gōng zuò de tài máng le
Bố làm việcbận lắm.
2.做 zuò:
2.1. Động từ: làm (nghề)
Phía sau là danh từ chỉ nghề nghiệp,
để chỉ làm nghề gì đó.
你做什么工作?
nǐ zuò shén me gōng zuò
Bạn làm công việc gì?
我爸爸做生意。
wǒ bà ba zuò shēng yì
Bố tôi buôn bán.
我妈妈做医生。
wǒ mā ma zuò yī shēng
Mẹ mình làm bác sỹ.
2.2. Động từ: làm bố, làm mẹ,
làm bạn bè...
Phía sau là danh từ chỉ người như:
做朋友 zuò péng you (làm bạn bè),
做父母 zuò fù mǔ (làm bố mẹ)...
我已经有男朋友了,我们做好朋友吧。
wǒ yǐ jīng yǒu nán péng you le wǒ men
zuò hǎo péng you ba
Mình đã có bạn trai rồi, chúng mình
làm bạn tốt của nhau nhé.
做爸爸妈妈的人应该学会听取孩子的意见。
zuò bà ba mā ma de rén yīng gāi xué
huì tīng qǔ hái zi de yì jiàn
Làm bố làm mẹ nên học cách biết
lắng nghe ý kiến của con cái.
2.3. Động từ: làm, nấu, may...
Dùng để miêu tả làm một việc gì đó
cụ thể, như: 做衣服 zuò yī fu,
做饭 zuò fàn, 做菜 zuò cài,
做一个箱子 zuò yí gè xiāng zi ,
敢说敢做 gǎn shuō gǎn zuò......
你做作业了吗?
nǐ zuò zuò yè le ma
Bạn đã làm bài tập chưa?
我给爸妈做饭。
wǒ gěi bà mā zuò fàn
Tôi nấu cơm cho bố.
你做的菜很好吃。
nǐ zuò de cài hěn hào chī
Món ăn bạn nấu rất ngon.
3. 办 bàn
3.1. Động từ : làm, giải quyết
Thường dùng trong các trường hợp
liên quan đến giấy tờ, thủ tục,
giải quyết công việc, vấn đề...
Với nghĩa này, có thể dùng 做 zuò để
thay thế.
请问海关的手续办完了吗?
qǐng wèn hǎi guān de shǒu xù bàn
wán le ma
Xin hỏi thủ tục hải quan đã làm xong
chưa?
他正在亲自办这件事。
tā zhèng zài qīn zì bàn zhè jiàn shì
Anh ấy đang tự mình xử lý chuyện này.
3.2. Động từ: xây dựng, thành lập
Dùng để mô tả việc xây dựng,
lập mới công ty, nhà xưởng,
trường học...
他最近在忙着办一个工厂。
tā zuì jìn zài máng zhe bàn yí ge
gōng chǎng
Gần đây, anh ấy đang bận xây dựng
một nhà xưởng.
明年,他们在这个地方办一个学校。
míng nián tā men zài zhè ge dì fāng
bàn yí ge xué xiào
Năm sau, họ sẽ thành lập một trường
học ở đây.
3.3. Danh từ:
Thường nằm trong các danh từ chỉ nơi làm việc, nhân viên như: 办公室 bàn gōng shì (văn phòng làm việc), 办公楼 bàn gōng lóu (tòa nhà văn phòng) ,
办事处bàn shì chù (trụ sở, văn phòng
đại diện), 办事员 bàn shì yuán
(nhân viên cơ quan đại diện),
办公时间 bàn gōng shí jiān
(thời gian làm việc)...
我在这座办公楼工作。
wǒ zài zhè zuò bàn gōng lóu gōng zuò
Tôi làm việc ở tòa nhà văn phòng này.
我公司在十几个国家都有办事处。
wǒ gōng sī zài shí jǐ ge guó jiā dōu yǒu bàn shì chù
Công ty tôi có văn phòng đại diện ở mười mấy nước.
Thứ Sáu, 11 tháng 11, 2022
TỪ VỰNG CHUYÊN ĐỀ GIA VỊ
1.生姜、姜 /Shēngjiāng, jiāng/ (cây, củ) gừng
2.姜黄 /Jiānghuáng/ (cây, củ) nghệ
3.香茅 /Xiāngmáo/ (cây, lá) sả
4.菜油、食油 /Càiyóu, shíyóu/ dầu ăn
5.柠檬油 /Níngméngyóu/ dầu chanh
6.椰子油 /Yēzǐyóu/ dầu dừa
7.豆油 /Dòuyóu/ dầu đậu nành
8.花生油 /Huāshēngyóu/ dầu lạc, dầu phộng
9.香油 /Xiāngyóu/ dầu mè
10.橄榄油 /Gǎnlǎnyóu/ dầu ô liu
11.植物油 /Zhíwùyóu/ dầu thực vật
12.精制油 /Jīngzhìyóu/ dầu tinh chế
13.芝麻油 /Zhīmayóu/ dầu vừng
14.食糖 /Shítáng/ đường ăn
15.糖粉 /Tángfěn/ đường bột, đường xay
16.砂糖 /Shātáng/ đường cát
17.代糖 /Dàitáng/ đường hóa học
18.冰糖 /Bīngtáng/ đường phèn
19.精制糖 /Jīngzhìtáng/ đường tinh chế, đường tinh luyện
20.绵白糖 /Miánbáitáng/ đường trắng
21.方糖 /Fāngtáng/ đường viên
22.圆锥形糖块 /Yuánzhuīxíng tángkuài/ đường viên hình nón
23.醋 /Cù/ giấm
24.葱 /Cōng/ hành
25.蒜苗 /Suànmiáo/ mầm tỏi, đọt tỏi non
26.味精 /Wèijīng/ mì chính (bột ngọt)
27.食盐 /Shíyán/ muối ăn
28.佐餐盐 /Zuǒcānyán/ muối ăn thêm (để trên bàn)
29.五香粉 /Wǔxiāngfěn/ ngũ vị hương
30.鱼露 /Yúlù/ nước mắm
31.酱油 /Jiàngyóu/ nước tương
32.辣椒粉 /Làjiāofěn/ ớt bột
33.蒜 /Suàn/ tỏi
Thứ Ba, 8 tháng 11, 2022
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TẠP HÓA
Hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn: từ vựng tiếng Trung chủ đề tạp hóa
1. Nhân viên kiểm tra của cửa hàng: 谱面巡视员 /Pǔ miàn xúnshì yuán/
2. Người bán hàng: 售货员 /shòuhuòyuán/
3. Quầy hướng dẫn (lễ tân): 服务台 /fúwù tái/
4. Hàng thịnh hành: 时兴货 /shíxīng huò/
5. Hàng nổi tiếng: 名牌货 /míngpái huò/
6. Hàng hóa truyền thống: 传统商品 /chuántǒng shāngpǐn/
7. Hàng bền: 耐用品 /nài yòngpǐn/
8. Hàng nhái, hàng giả: 冒牌货 /màopái huò/
9. Hàng hóa đẹp và đa dạng: 花哨商品 /huāshào shāngpǐn/
10. Cửa hàng bán đồ cưới: 婚礼用品柜台 /hūnlǐ yòngpǐn guìtái/
11. Quầy hàng bán hàng giá rẻ: 廉价商品部 /liánjià shāngpǐn bù/
12. Sản phẩm dệt sợi tổng hợp: 化纤品 /huàxiān pǐn/
13. Đồ gỗ (hàng đồ gỗ): 木制品 /mù zhìpǐn/
14. Hàng đồ tre: 竹制品 /zhú zhìpǐn/
15. Hàng mây tre đan: 竹编制品 /zhúbiān zhìpǐn/
16. Đồ đan bằng liễu gai: 柳条制品 /liǔtiáo zhìpǐn/
17. Hàng mây: 藤制品 /téng zhìpǐn/
18. Hàng (sản phẩm) thủy tinh: 玻璃制品 /bōlí zhìpǐn/
19. Đồ sơn bằng gỗ: 漆器 /qīqì/
20. Hàng (sản phẩm) nhựa: 塑料制品 /sùliào zhìpǐn/
21. Đồ đựng bằng sứ: 搪瓷器皿 /tángcíqìmǐn/
22. Hàng mỹ nghệ: 美术用品 /měishù yòngpǐn/
23. Hàng dệt cô-tông: 棉织品 /miánzhīpǐn/
24. Hàng dệt len: 毛织品 /máozhīpǐn/
25. Hàng dệt tơ tằm: 丝织品 /sīzhīpǐn/
26. Hàng dệt kim: 针织品 /zhēnzhīpǐn/
27. Hàng dệt kim móc: 钩针织品 /gōuzhēnzhīpǐn/
28. Hàng dệt lưới: 网眼织品 /wǎngyǎn zhīpǐn/
29. Hàng dệt vải lanh, sợi đay: 亚麻织品 /yàmá zhīpǐn/
30. Hàng dệt hoa: 花式织品 /huā shì zhī pǐn/
31. Nhạc cụ: 乐器 /yuèqì/
32. Văn phòng phẩm: 文具 /wénjù/
33. Máy ảnh: 照相机 /zhàoxiàngjī/
34. Quần áo trẻ con: 童装 /tóngzhuāng/
35. Ô gấp: 折伞 /zhé sǎn/
36. Kéo gấp: 折剪 /zhé jiǎn/
37. Quạt: 扇子 /shànzi/
38. Quạt gấp: 折扇 /zhéshàn/
39. Quạt tre: 竹扇 /zhú shàn/
40. Quạt giấy: 纸扇 /zhǐ shàn/
41. Quạt ngà (voi): 象牙扇 /xiàngyá shàn/
42. Bót hút thuốc (lá): 烟嘴 /yānzuǐ/
43. Bót hút thuốc bằng ngà: 象牙烟嘴 /xiàngyá yānzuǐ/
44. Cái tẩu (thuốc lá): 烟斗 /yāndǒu/
45. Túi thuốc lá: 烟袋 /yāndài/
46. Cái tẩu bằng trúc: 竹烟管 /zhú yān guǎn/
47. Diêm: 火柴 /huǒchái/
48. Bật lửa: 打火机 /dǎhuǒjī/
49. Bật lửa gas: 气体打火机 /qìtǐ dǎhuǒjī/
50. Đèn gas: 煤气点火器 /méiqì diǎnhuǒ qì/
51. Lọ hoa: 花瓶 /huāpíng/
52. Chiếu trúc (tre): 竹席 /zhú xí/
53. Chiếu cói: 草席 /cǎo xí/
54. Dao xếp: 折刀 /zhé dāo/
55. Khăn mùi soa: 手帕 /shǒupà/
56. Khăn tay trang sức: 装饰手帕 /zhuāngshì shǒupà/
57. Găng tay: 手套 /shǒutào/
58. Găng tay cao su: 象胶手套 /xiàng jiāo shǒutào/
59. Găng tay liền ngón: 连指手套 /lián zhǐ shǒutào/
60. Bao tay bảo vệ ngón tay: 护指套 /hù zhǐ tào/
61. Bao đựng: 套子 /tàozi/
62. Đồ phủ ti vi: 电视机套 /diànshì jī tào/
63. Đồ phủ máy khâu: 缝纫机套 /féngrènjī tào/
64. Cái che sa lông: 沙发套子 /shāfā tào zi/
65. Dụng cụ che mưa: 雨具 /yǔjù/
66. Quần áo che mưa: 防雨衣物 /fáng yǔyīwù/
67. Cái ô, dù: 雨伞 /yǔsǎn/
68. Quần áo mưa: 雨衣 /yǔ yī/
69. Mũ đi mưa: 雨帽 /yǔ mào/
70. Ủng đi mưa: 雨靴 /yǔxuē/
71. Giày đi mưa: 雨鞋 /yǔxié/
72. Giày đi mưa, ủng: 套鞋 /tàoxié/
73. Áo mưa (không có ống tay): 雨披 /yǔpī/
74. Gậy chống, batoong: 手杖 /shǒuzhàng/
75. Cái gối: 枕头 /zhěntou/
76. Cái gối bằng tre: 竹枕 /zhú zhěn/
77. Áo gối: 枕套 /zhěntào/
78. Khăn trải gối: 枕巾 /zhěnjīn/
79. Chiếu trải gối, chõng tre: 枕席 /zhěnxí/
80. Gói kim chỉ: 针线包 /zhēnxiàn bāo/
81. Giỏ đựng kim chỉ: 针线篮 /zhēnxiàn lán/
82. Cái kim: 针 /zhēn/
83. Cái kim khâu: 缝针 /féng zhēn/
84. Chỉ: 线 /xiàn/
85. Chỉ khâu bằng tơ: 缝纫丝线 /féngrèn sīxiàn/
86. Chỉ khâu bằng sợi: 缝纫棉线 /féngrèn miánxiàn/
87. Máy khâu: 缝纫机 /féngrènjī/
88. Kéo: 剪刀 /jiǎndāo/
89. Kéo (thợ) may: 缝纫剪刀 /féngrèn jiǎndāo/
90. Cái bấm móng tay: 指甲钳 /zhǐjiǎ qián/
91. Kéo nhỏ sửa móng tay: 修甲小剪刀 /xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo/
92. Giũa móng tay: 指甲刷 /zhǐjiǎ shuā/
93. Nón rộng vành: 斗笠 /dǒulì/
94. Ống nhổ: 痰盂 /tányú/
95. Cái sào treo rèm: 窗帘杆 /chuānglián gǎn/
96. Cái vòng cuốn rèm cửa sổ: 窗帘圈 /chuānglián quān/
97. Bàn chải: 刷子 /shuāzi/
98. Bàn chải quần áo: 衣刷 /yī shuā/
99. Cái để móc áo: 衣钩 /yī gōu/
100. Cái giá mắc áo: 衣架 /yījià/
Hy vọng những từ vựng này sẽ giúp ích các bạn trong việc mở rộng vốn từ vựng.
Thứ Tư, 2 tháng 11, 2022
Phân biệt 了 (liǎo) & 了 (le)
Khi nào thì đọc 了 là /liǎo/, khi nào đọc là /le/
1. ĐỌC LÀ /LE/
Khi đứng sau động từ
VD:我买了一件衣服 /Wó mǎi le yí jiàn yīfu/: Tôi đã mua một cái áo
Khi đứng ở cuối câu làm trợ từ nghữ khí
VD:我已经想好了/Wǒ yǐjīng xiáng hǎo le/: Tôi đã nghĩ xong rồi
2. ĐỌC LÀ /LIǍO/
Khi làm bổ ngữ khả năng
VD:
说不了/shuō bù liǎo /: không nói được
做得了 /zuò de liǎo/ : làm được
做不了 /zuò bù liǎo/ : không làm được
Hoặc 1 số từ cố định
了解 /liáojiě/: hiểu rõ
了局 /liǎojú/: kết thúc, kết cục
了断 /liǎoduàn/: kết thúc, chấm dứt。
Thứ Hai, 31 tháng 10, 2022
PHÂN BIỆT 去 VÀ 走
PHÂN BIỆT 去 VÀ 走
走 : Đi, rời đi (Rời đi khỏi vị trí đang đứng, nhưng chưa xác định được địa điểm đến).
Ví dụ:
爸爸走吧!/Bàba zǒu ba!/: Bố ơi đi thôi!
->Bố đi đâu về đâu thì cũng chưa biết, chỉ là rời khỏi chỗ bố đang ở đấy.
走 thường nhấn mạnh các hoạt động bằng chân.
Ví dụ:
我走路回家 /Wǒ zǒulù huí jiā/ Tôi đi bộ về nhà.
____________
去: Đi, rời đi (Rời đi đến vị trí cụ thể, biết sẽ đi đâu, về đâu).
Ví dụ:
明天我们去河内吧?/Míngtiān wǒmen qù hénèi ba?/: Ngày mai chúng ta đi Hà Nội đi?
她从北京去上海 /Tā cóng běijīng qù shànghǎi/: Cô ấy từ Bắc Kinh đi đến Thượng Hải.
去 sẽ gắn với địa điểm cụ thể.
TÓM LẠI:
走: ĐI KHÔNG XÁC ĐỊNH.
去: ĐI XÁC ĐỊNH.
: 你们学会了吗?
Nếu các bạn muốn học ngoại ngữ, đặc biệt là Tiếng Trung thì còn chần chờ gì mà không tìm đến 3CWOW để được tư vấn viên hổ trợ tư vấn về lộ trình cụ thể và phù hợp nhất cho mình nè!?
Thứ Tư, 26 tháng 10, 2022
Từ vựng chủ đề “Thời gian”
Hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn chủ đề từ vựng chủ đề về thời gian:
1. 时间 shí jiān : Thời gian
2. 秒钟 miǎo zhōng : Giây
3. 分钟 fēn zhōng : Phút
4. 小时 xiǎo shí : Giờ
5. 天 tiān : Ngày
6. 星期 xīng qī : Tuần
7. 月 yuè : Tháng
8. 季节 jì jié : Mùa
9. 年 nián : Năm
10. 十年 shí nián : Thập kỉ
11. 世纪 shì jì : Thế kỉ
12. 千年 qiān nián : Ngàn năm
13. 永恒 yǒng héng : Vĩnh hằng
14. 早晨 zǎo chén : Sáng sớm
15. 中午 zhōng wǔ : Buổi trưa
16. 下午 xià wǔ : Buổi chiều
17. 晚上 wǎn shang : Buổi tối
18. 夜 yè : Đêm
19. 午夜 wǔ yè : Nửa đêm
20. 星期一 xīng qī yī : Thứ 2
21. 星期二 xīng qī èr : Thứ 3
22. 星期三 xīng qī sān : Thứ 4
23. 星期四 xīng qī sì : Thứ 5
24. 星期五 xīng qī wǔ : Thứ 6
25. 星期六 xīng qī liù : Thứ 7
26. 星期天 xīng qī tiān : Chủ nhật
27. 一月 yī yuè : Tháng 1
28. 二月 èr yuè : Tháng 2
29. 三月 sān yuè : Tháng 3
30. 四月 sì yuè : Tháng 4
31. 五月 wǔ yuè : Tháng 5
32. 六月 liù yuè : Tháng 6
33. 七月 qī yuè : Tháng 7
34. 八月 bā yuè : Tháng 8
35. 九月 jiǔ yuè : Tháng 9
36. 十月 shí yuè : Tháng 10
37. 十一月 shí yī yuè : Tháng 11
38. 十二月 shí èr yuè : Tháng 12
39. 春天 chūn tiān : Mùa xuân
40. 夏天 xià tiān : Mùa hạ
41. 秋天 qiū tiān : Mùa thu
42. 冬天 dōng tiān : Mùa đông
Hy vọng sẽ giúp ích các bạn trong việc mở rộng vốn từ vựng.