Thứ Ba, 8 tháng 11, 2022

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TẠP HÓA

   Hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn: từ vựng tiếng Trung chủ đề tạp hóa






1. Nhân viên kiểm tra của cửa hàng: 谱面巡视员 /Pǔ miàn xúnshì yuán/
2. Người bán hàng: 售货员 /shòuhuòyuán/
3. Quầy hướng dẫn (lễ tân): 服务台 /fúwù tái/
4. Hàng thịnh hành: 时兴货 /shíxīng huò/
5. Hàng nổi tiếng: 名牌货 /míngpái huò/
6. Hàng hóa truyền thống: 传统商品 /chuántǒng shāngpǐn/
7. Hàng bền: 耐用品 /nài yòngpǐn/
8. Hàng nhái, hàng giả: 冒牌货 /màopái huò/
9. Hàng hóa đẹp và đa dạng: 花哨商品 /huāshào shāngpǐn/
10. Cửa hàng bán đồ cưới: 婚礼用品柜台 /hūnlǐ yòngpǐn guìtái/
11. Quầy hàng bán hàng giá rẻ: 廉价商品部 /liánjià shāngpǐn bù/
12. Sản phẩm dệt sợi tổng hợp: 化纤品 /huàxiān pǐn/
13. Đồ gỗ (hàng đồ gỗ): 木制品 /mù zhìpǐn/
14. Hàng đồ tre: 竹制品 /zhú zhìpǐn/
15. Hàng mây tre đan: 竹编制品 /zhúbiān zhìpǐn/
16. Đồ đan bằng liễu gai: 柳条制品 /liǔtiáo zhìpǐn/
17. Hàng mây: 藤制品 /téng zhìpǐn/
18. Hàng (sản phẩm) thủy tinh: 玻璃制品 /bōlí zhìpǐn/
19. Đồ sơn bằng gỗ: 漆器 /qīqì/
20. Hàng (sản phẩm) nhựa: 塑料制品 /sùliào zhìpǐn/
21. Đồ đựng bằng sứ: 搪瓷器皿 /tángcíqìmǐn/
22. Hàng mỹ nghệ: 美术用品 /měishù yòngpǐn/
23. Hàng dệt cô-tông: 棉织品 /miánzhīpǐn/
24. Hàng dệt len: 毛织品 /máozhīpǐn/
25. Hàng dệt tơ tằm: 丝织品 /sīzhīpǐn/
26. Hàng dệt kim: 针织品 /zhēnzhīpǐn/
27. Hàng dệt kim móc: 钩针织品 /gōuzhēnzhīpǐn/
28. Hàng dệt lưới: 网眼织品 /wǎngyǎn zhīpǐn/
29. Hàng dệt vải lanh, sợi đay: 亚麻织品 /yàmá zhīpǐn/
30. Hàng dệt hoa: 花式织品 /huā shì zhī pǐn/
31. Nhạc cụ: 乐器 /yuèqì/
32. Văn phòng phẩm: 文具 /wénjù/
33. Máy ảnh: 照相机 /zhàoxiàngjī/
34. Quần áo trẻ con: 童装 /tóngzhuāng/
35. Ô gấp: 折伞 /zhé sǎn/
36. Kéo gấp: 折剪 /zhé jiǎn/
37. Quạt: 扇子 /shànzi/
38. Quạt gấp: 折扇 /zhéshàn/
39. Quạt tre: 竹扇 /zhú shàn/
40. Quạt giấy: 纸扇 /zhǐ shàn/
41. Quạt ngà (voi): 象牙扇 /xiàngyá shàn/
42. Bót hút thuốc (lá): 烟嘴 /yānzuǐ/
43. Bót hút thuốc bằng ngà: 象牙烟嘴 /xiàngyá yānzuǐ/
44. Cái tẩu (thuốc lá): 烟斗 /yāndǒu/
45. Túi thuốc lá: 烟袋 /yāndài/
46. Cái tẩu bằng trúc: 竹烟管 /zhú yān guǎn/
47. Diêm: 火柴 /huǒchái/
48. Bật lửa: 打火机 /dǎhuǒjī/
49. Bật lửa gas: 气体打火机 /qìtǐ dǎhuǒjī/
50. Đèn gas: 煤气点火器 /méiqì diǎnhuǒ qì/
51. Lọ hoa: 花瓶 /huāpíng/
52. Chiếu trúc (tre): 竹席 /zhú xí/
53. Chiếu cói: 草席 /cǎo xí/
54. Dao xếp: 折刀 /zhé dāo/
55. Khăn mùi soa: 手帕 /shǒupà/
56. Khăn tay trang sức: 装饰手帕 /zhuāngshì shǒupà/
57. Găng tay: 手套 /shǒutào/
58. Găng tay cao su: 象胶手套 /xiàng jiāo shǒutào/
59. Găng tay liền ngón: 连指手套 /lián zhǐ shǒutào/
60. Bao tay bảo vệ ngón tay: 护指套 /hù zhǐ tào/
61. Bao đựng: 套子 /tàozi/
62. Đồ phủ ti vi: 电视机套 /diànshì jī tào/
63. Đồ phủ máy khâu: 缝纫机套 /féngrènjī tào/
64. Cái che sa lông: 沙发套子 /shāfā tào zi/
65. Dụng cụ che mưa: 雨具 /yǔjù/
66. Quần áo che mưa: 防雨衣物 /fáng yǔyīwù/
67. Cái ô, dù: 雨伞 /yǔsǎn/
68. Quần áo mưa: 雨衣 /yǔ yī/
69. Mũ đi mưa: 雨帽 /yǔ mào/
70. Ủng đi mưa: 雨靴 /yǔxuē/
71. Giày đi mưa: 雨鞋 /yǔxié/
72. Giày đi mưa, ủng: 套鞋 /tàoxié/
73. Áo mưa (không có ống tay): 雨披 /yǔpī/
74. Gậy chống, batoong: 手杖 /shǒuzhàng/
75. Cái gối: 枕头 /zhěntou/
76. Cái gối bằng tre: 竹枕 /zhú zhěn/
77. Áo gối: 枕套 /zhěntào/
78. Khăn trải gối: 枕巾 /zhěnjīn/
79. Chiếu trải gối, chõng tre: 枕席 /zhěnxí/
80. Gói kim chỉ: 针线包 /zhēnxiàn bāo/
81. Giỏ đựng kim chỉ: 针线篮 /zhēnxiàn lán/
82. Cái kim: 针 /zhēn/
83. Cái kim khâu: 缝针 /féng zhēn/
84. Chỉ: 线 /xiàn/
85. Chỉ khâu bằng tơ: 缝纫丝线 /féngrèn sīxiàn/
86. Chỉ khâu bằng sợi: 缝纫棉线 /féngrèn miánxiàn/
87. Máy khâu: 缝纫机 /féngrènjī/
88. Kéo: 剪刀 /jiǎndāo/
89. Kéo (thợ) may: 缝纫剪刀 /féngrèn jiǎndāo/
90. Cái bấm móng tay: 指甲钳 /zhǐjiǎ qián/
91. Kéo nhỏ sửa móng tay: 修甲小剪刀 /xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo/
92. Giũa móng tay: 指甲刷 /zhǐjiǎ shuā/
93. Nón rộng vành: 斗笠 /dǒulì/
94. Ống nhổ: 痰盂 /tányú/
95. Cái sào treo rèm: 窗帘杆 /chuānglián gǎn/
96. Cái vòng cuốn rèm cửa sổ: 窗帘圈 /chuānglián quān/
97. Bàn chải: 刷子 /shuāzi/
98. Bàn chải quần áo: 衣刷 /yī shuā/
99. Cái để móc áo: 衣钩 /yī gōu/
100. Cái giá mắc áo: 衣架 /yījià/
Hy vọng những từ vựng này sẽ giúp ích các bạn trong việc mở rộng vốn từ vựng.