Thứ Hai, 31 tháng 10, 2022

PHÂN BIỆT 去 VÀ 走

  PHÂN BIỆT 去 VÀ 走



✅ 走 : Đi, rời đi (Rời đi khỏi vị trí đang đứng, nhưng chưa xác định được địa điểm đến).
Ví dụ:
爸爸走吧!/Bàba zǒu ba!/: Bố ơi đi thôi!
->Bố đi đâu về đâu thì cũng chưa biết, chỉ là rời khỏi chỗ bố đang ở đấy.


✍️ 走 thường nhấn mạnh các hoạt động bằng chân.
Ví dụ:
我走路回家 /Wǒ zǒulù huí jiā/ Tôi đi bộ về nhà.
____________

✅ 去: Đi, rời đi (Rời đi đến vị trí cụ thể, biết sẽ đi đâu, về đâu).
Ví dụ:
明天我们去河内吧?/Míngtiān wǒmen qù hénèi ba?/: Ngày mai chúng ta đi Hà Nội đi?

她从北京去上海 /Tā cóng běijīng qù shànghǎi/: Cô ấy từ Bắc Kinh đi đến Thượng Hải.

✍️ 去 sẽ gắn với địa điểm cụ thể.

👉 TÓM LẠI:
走: ĐI KHÔNG XÁC ĐỊNH.
去: ĐI XÁC ĐỊNH.

👩‍🏫: 你们学会了吗?

Nếu các bạn muốn học ngoại ngữ, đặc biệt là Tiếng Trung thì còn chần chờ gì mà không tìm đến 3CWOW để được tư vấn viên hổ trợ tư vấn về lộ trình cụ thể và phù hợp nhất cho mình nè!?

Thứ Tư, 26 tháng 10, 2022

Từ vựng chủ đề “Thời gian”

  Hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn chủ đề từ vựng chủ đề về thời gian:



1. 时间 shí jiān : Thời gian
2. 秒钟 miǎo zhōng : Giây
3. 分钟 fēn zhōng : Phút
4. 小时 xiǎo shí : Giờ
5. 天 tiān : Ngày
6. 星期 xīng qī : Tuần
7. 月 yuè : Tháng
8. 季节 jì jié : Mùa
9. 年 nián : Năm
10. 十年 shí nián : Thập kỉ
11. 世纪 shì jì : Thế kỉ
12. 千年 qiān nián : Ngàn năm
13. 永恒 yǒng héng : Vĩnh hằng
14. 早晨 zǎo chén : Sáng sớm
15. 中午 zhōng wǔ : Buổi trưa
16. 下午 xià wǔ : Buổi chiều
17. 晚上 wǎn shang : Buổi tối
18. 夜 yè : Đêm
19. 午夜 wǔ yè : Nửa đêm
20. 星期一 xīng qī yī : Thứ 2
21. 星期二 xīng qī èr : Thứ 3
22. 星期三 xīng qī sān : Thứ 4
23. 星期四 xīng qī sì : Thứ 5
24. 星期五 xīng qī wǔ : Thứ 6
25. 星期六 xīng qī liù : Thứ 7
26. 星期天 xīng qī tiān : Chủ nhật
27. 一月 yī yuè : Tháng 1
28. 二月 èr yuè : Tháng 2
29. 三月 sān yuè : Tháng 3
30. 四月 sì yuè : Tháng 4
31. 五月 wǔ yuè : Tháng 5
32. 六月 liù yuè : Tháng 6
33. 七月 qī yuè : Tháng 7
34. 八月 bā yuè : Tháng 8
35. 九月 jiǔ yuè : Tháng 9
36. 十月 shí yuè : Tháng 10
37. 十一月 shí yī yuè : Tháng 11
38. 十二月 shí èr yuè : Tháng 12
39. 春天 chūn tiān : Mùa xuân
40. 夏天 xià tiān : Mùa hạ
41. 秋天 qiū tiān : Mùa thu
42. 冬天 dōng tiān : Mùa đông

Hy vọng sẽ giúp ích các bạn trong việc mở rộng vốn từ vựng.

Thứ Ba, 25 tháng 10, 2022

Caption thả thính đáng yêu

 Một tuần mới đã đến, cùng thư giản với những câu thả thính nhé 




❤ 不要做可爱的人, 只要做你爱的。
Bùyào zuò kě'ài de rén, zhǐyào zuò nǐ ài de.
Không muốn làm cô gái đáng yêu,
chỉ muốn làm cô gái anh yêu.

💕 存下我电话号码,什么时候妈妈问起女友,就给我打电话。
Cún xià wǒ diànhuà hàomǎ, shénme shíhòu māmā wèn qǐ nǚyǒu, jiù gěi wǒ dǎ diànhuà.
Lưu số em đi , khi nào má có cần con dâu thì gọi cho em.
😁 爱就爱,不爱就爱。
Ài jiù ài, bù ài jiù ài
Yêu thì yêu, không yêu thì yêu
😘 没有文案,只有我。
Méiyǒu wén'àn, zhǐyǒu wǒ
Bài viết này không có caption, chỉ có em.
🥰 我想搬家,搬到你心里去。
Wǒ xiǎng bānjiā, bān dào nǐ xīnlǐ qù
Em muốn chuyển hộ khẩu vào tim anh
😁 我想你一定很忙,所以你只看前三个字就好。
Wǒ xiǎng nǐ yīdìng hěn máng, suǒyǐ nǐ zhǐ kàn qián sān gè zì jiù hǎo
Em nhớ anh rất bận, vì vậy anh chỉ cần đọc 3 chữ đầu thôi.

Thứ Bảy, 22 tháng 10, 2022

NHỮNG CẶP TỪ NỐI THÔNG DỤNG

  Hôm nay mình giới thiệu đến các bạn những cắp từ nối thông dụng:



📝是。。。不是。。。/shì... bùshì.../ 👉Là...không phải là...
📝不是。。。而是。。。/bùshì... ér shì.../👉Không phải...mà là...
📝首先。。。 接着。。。然后。。。最后。。。/shǒuxiān... jiēzhe... ránhòu... zuìhòu.../👉Trước tiên...rồi...sau đó...cuối cùng...
📝不但不。。。反而。。。/bùdàn bù... fǎn'ér.../👉Chẳng những không...mà ngược lại còn...
📝别说。。。连。。。/bié shuō... lián.../👉Chẳng những... mà ngay cả...
📝是。。。还是。。。/shì... háishì.../ 👉Là...hay là...
📝不是。。。而是。。。/bùshì... ér shì.../👉Không phải... mà là...
📝虽然。。。但是。。。/suīrán... dànshì.../👉Tuy...nhưng...
📝如果。。。就。。。/rúguǒ... jiù.../👉Nếu...thì...
📝只要。。。就。。。/zhǐyào... jiù.../ 👉Chỉ cần... là...
📝只要。。。才。。。/zhǐyào... cái.../👉 Chỉ có... mới...
📝因为。。。所以 /yīnwèi... suǒyǐ/👉Vì (bởi vì)... nên (cho nên)...
📝所以。。。是因为。。。/suǒyǐ... shì yīnwèi.../👉Sở dĩ... là vì...
📝宁可。。。也不。。。 /nìngkě... yě bù.../👉Thà.. chứ không...
📝除了。。。也/还。。。 /chúle... yě/hái.../👉Ngoài... còn...
📝除了。。。都。。。 /chúle... dōu.../👉Ngoài... đều...
📝既然。。。就。。。 /jìrán... jiù.../👉Đã.. thì...
📝既。。。又。。。 /jì... yòu.../👉Đã... lại...
📝又。。。又。。。 /yòu... yòu.../👉Vừa... vừa...
📝连。。。 都/也。。。 /lián... dōu/yě.../👉Ngay... cũng...
📝再。。。就。。。 /zài... jiù.../👉Nếu cứ... thì (sẽ)...
📝非。。。不可 /fēi... bùkě/👉Không thể không...
📝一。。。就。。。 /yī... jiù.../👉 Vừa... đã...
📝一边。。。一边。。。 /yībiān... yībiān.../👉Vừa... vừa...
📝有时。。。有时。。。 /yǒushí... yǒushí.../👉Khi thì... khi thì...
📝一方面。。。另一方面。。。 /yī fāngmiàn... lìng yī fāngmiàn.../👉 Một mặt... mặt khác...
📝不仅。。。也 /bùjǐn... yě/👉Không chỉ... mà...
📝或者。。。或者。。。 /huòzhě... huòzhě.../👉Hoặc là... hoặc là...
📝越。。。越。。。 /yuè... yuè.../👉Càng... càng...
📝谁。。。谁。。。 /shéi...shéi.../👉Người nào... người ấy...
📝哪里。。。哪里。。。 /nǎlǐ... nǎlǐ.../👉Nơi nào... nơi đấy...

Hy vọng sẽ giúp ích được các bạn về sử dụng tiếng Trung dễ dàng hơn.