Thứ Sáu, 30 tháng 9, 2022

10 TỪ LÁY HAY TRONG TIẾNG TRUNG BẠN CẦN BIẾT

 

 10 TỪ LÁY HAY TRONG TIẾNG TRUNG BẠN CẦN BIẾT



1. 热腾腾: Rè téngténg: nóng hôi hổi.
Ví dụ:
他进屋给我端上一大碗热腾腾的肉汤。
Tā jìn wū gěi wǒ duān shàng yī dà wǎn rè téngténg de ròu tāng.
Anh ấy bước vào và mang cho tôi một bát canh thịt nóng hôi hổi
2. 熙熙攘攘: Xīxīrǎngrǎng: đông nườm nượp.
Ví dụ:
我们看着熙熙攘攘的行人。
Wǒmen kànzhe xīxīrǎngrǎng de xíngrén.
Chúng ôi đang nhìn những người đi bộ đông nườm nượp
3. 绿油油: lǜ yōu yōu: xanh mươn mướt.
Ví dụ:
院子里的草长得绿油油。
Yuànzi lǐ de cǎo zhǎng dé lǜyóuyóu.
Cỏ trong sân mọc xanh mươn mướt
4. 满当当: Mǎn dāngdāng: đầy ăm ắp.
Ví dụ:
各种车辆把停车场塞得满满当当。
Gè zhǒng chēliàng bǎ tíngchē chǎng sāi dé mǎnmǎndāngdāng.
Đủ các laoij phương tiện đầy ắp bãi đỗ xe
5 脆生生: Cuìsheng shēng: giòn tan.
Ví dụ:
吃起来脆生生,口感极佳。
Chī qǐlái cuìshēngshēng, kǒugǎn jí jiā.
Ăn giòn tan, vị cực kì ngon.
6. 急冲冲: Jí chōngchōng: cuống cuồng cuồng.
Ví dụ:
她急冲冲奔进自己的房间,把她的帽子扔在床上.
Tā jí chōngchōng bēn jìn zìjǐ de fángjiān, bǎ tā de màozi rēng zài chuángshàng.
Cô ấy cuống cuồng lao vào phòng rồi ném mũ của cô ấy xuống giường
7. 毛毛雨: Máomáoyǔ: mưa lâm thâm.
Ví dụ:
毛毛雨下了一夜。
Máomaoyǔ xiàle yīyè
Mưa lâm thâm suốt cả đêm
8. 急匆匆:jícōngcōng: hấp tấp, vội vàng
Ví dụ:
他们急匆匆地愤然离开会场。
Tāmen jícōngcōng de fènrán líkāi huìchǎng.
Anh ấy vội vàng rời khỏi cuộc họp
9. 胖乎乎: Pànghūhu: mũm ma mũm mĩm.
Ví dụ:
小弟弟的脸胖乎乎,太可爱了吧
Xiǎo dìdì de liǎn pànghūhū, tài kě'àile ba
Em trai này có khuôn mặt mũm mĩm, thật là đáng yêu
10. 生生世世: shēngshēngshìshì: đời đời kiếp kiếp
Ví dụ:
我生生世世地爱着你。
Wǒ shēngshēngshìshì de ài zhe nǐ.
Anh đời đời kiếp kiếp yêu em

〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️

✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

Thứ Tư, 28 tháng 9, 2022

CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG

 |CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG|



1. 虽然…但是… /Suīrán…dànshì…/: Tuy … nhưng …
Ví dụ:
虽然今天下大雨,但是我还是会去学校。
Suīrán jīntiān xià dàyǔ, dànshì wǒ háishì huì qù xuéxiào.
Tuy hôm nay trời mưa to, nhưng tôi vẫn đến trường.
2. 宁可 … 也不… /Nìngkě…yě bù…/: Thà ... cũng không…
Ví dụ:
我宁可被别人误会,也不会想出卖朋友。
wǒ nìngkě bèi biérén wùhuì, yě bú huì xiǎng chūmài péngyou.
Tôi thà để người khác hiểu lầm cũng không bán đứng bạn bè.
3. 既…又… /Jì…yòu…/: Vừa… vừa…; đã… lại…
Ví dụ:
我的男朋友既不会抽烟,又不会喝酒
Wǒ de nán péngyǒu jì bù huì chōuyān, yòu bù huì hējiǔ
Bạn trai tôi vừa không biết hút thuốc lá, vừa không biết uống rượu.
4. 无论 … 都 … /Wúlùn…dōu…/: Bất kể… đều…, dù… đều…
Ví dụ:
无论生活的路有多坎坷,我们都应该好好的走下去。
Wúlùn shēnghuó de lù yǒu duō kǎnkě, wǒmen dōu yīnggāi hǎohǎo de zǒu xiàqù.
Bất kể đường đời gậnh ghềnh thế nào, chúng ta đều nên vững bước đi lên.
5. 连…都… /Lián…dōu…/: Ngay cả … đều…
Ví dụ:
连自己的名字都不会写。
Lián zìjǐ de míngzì dōu bù huì xiě.
Tôi ngay cả tên của mình cũng không biết viết.
____________________________________
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

Thứ Ba, 27 tháng 9, 2022

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MÀU SẮC

  

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MÀU SẮC



-------------------------------------------------------
1. 颜色 /Yánsè/: Màu sắc
2. 红色 /Hóngsè/: Màu đỏ
3. 黄色 /Huángsè/: Màu vàng
4. 蓝色 /Lán sè/: Màu xanh lam
5. 白色 /Báisè/: Màu trắng
6. 黑色 /Hēisè/: Màu đen
7. 橙色 /Chéngsè/: Màu cam
8. 绿色 /Lǜsè/: Màu xanh lá
9. 紫色 /Zǐsè/: Màu tím
10. 灰色 /Huīsè/: Màu ghi, màu xám
11. 粉红色 /Fěnhóngsè/: Màu hồng phấn
12. 咖啡色 /Kāfēisè/: Màu café
13. 褐色 /Hèsè/: Màu nâu
14. 银色 /Yínsè/: Màu bạc
15. 靛蓝色 /Diànlán sè/: Màu chàm
____________________________________
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨