Thứ Sáu, 9 tháng 9, 2022

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NGÔN NGỮ MẠNG TRUNG QUỐC

    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NGÔN NGỮ MẠNG TRUNG QUỐC

1. 小鲜肉 /Xiǎo xiān ròu/: Tiểu thịt tươi

2. 高富帅 /Gāofù shuài/: Đẹp trai, cao ráo, giàu có
3. 白富美 /Bái fùměi/: Đẹp gái, da trắng, giàu có
4. 狗粮 /Gǒu liáng/: Cơm chó
5. 花痴 /Huā chī/: Mê trai
6. 牛逼 /Niú bī/: Ngầu, giỏi vãi
7. 胡说八道 /Húshuō bādào/: Xàm
8. 吃豆腐 /Chī dòufu/: Bị sàm sỡ, ve vãn
9. 虚幻生活 /Xūhuàn shēnghuó/: Sống ảo
10. 霸道 /Bàdào/: Bá đạo
11. 恐龙 /Kǒnglóng/: Chỉ những người xấu xí
12. 屁话 /Pìhuà/: Nói bậy, vớ vẩn
13. 铁粉 /Tiě fěn/: Fan cứng
14. 打卡 /Dǎkǎ/: Checkin
15. 爱豆 /Ài dòu/: Idol
16. 吹牛 /Chuīniú/: Chém gió
17. 屌丝 /Diǎosī/: Nhát gái
18. 拉黑 /Lā hēi/: Block, chặn
19. 糟糕 /Zāogāo/: Toang rồi, hỏng rồi
20. 单身狗 /Dānshēn gǒu/: Cẩu độc thân, ế
21. 标记 /Biāojì/: Tag tên
22. 调情 /Tiáoqíng/: Thả thính
23. 渣男 /Zhā nán/: Trai điểu
24. 无话可说 /Wú huà kě shuō/: Cạn lời

---------------------------------------------------

✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW

Chuyên gia trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Bình Dương

Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên

Chi nhánh 1: 79 Hoàng Hoa Thám, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương
Chi nhánh 2 (TQ): 252/33 Đường Tây Giải Phóng, phố Sa Đầu Q.Phan Ngẫu,Tp.Quảng Châu, Trung Quốc