Thứ Sáu, 9 tháng 9, 2022

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MUA SẮM

    TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MUA SẮM


1. 购物 /gòuwù/: Mua sắm
2. 买 /mǎi/: Mua
3. 卖 /mài/: Bán
4. 价格 /jiàgé/: Giá
5. 打折 /dǎzhé/: Giảm giá
6. 看看 /kàn kàn/: Xem
7. 试试 /shì shì/: Thử
8. 颜色 /yánsè/: Màu sắc
9. 发票 /fāpiào/: Hóa đơn
10. 买单 /mǎidān/: Thanh toán hóa đơn
11. 现金 /xiànjīn/: Tiền mặt
12. 刷卡 /shuākǎ/: Quẹt thẻ
13. 信用卡 /xìnyòngkǎ/: Thẻ tín dụng
14. 商业中心 /shāng yè zhōng xīn/: Trung tâm thương mại
15. 超市 /chāo shì/: Siêu thị
16. 百货公司 /bǎi huò gōng si/: Cửa hàng bách hóa
17. 纪念商品店 /jì niàn shāng pǐn diàn/: Cửa hàng bán đồ lưu niệm
18. 服装店 /fú zhuāng diàn/: Cửa hàng quần áo
19. 鞋店 /xié diàn/: Cửa hàng giày dép
20. 金饰店 /jīn shì diàn/: Cửa hàng nữ trang
21. 随身用品 /suí shēn yòng pǐn/: Đồ dùng cá nhân
22. 太贵 /Tài guì/: Quá đắt

👗👗 Từ vựng về mua sắm trang phục
1. 衬衫 /Chènshān/: Áo sơ mi
2. T恤 /T xù/: áo thun
3. 裙子 /Qúnzi/: váy
4. 连衣裙 /Liányīqún/: đầm
5. 帽子 /Màozi/: nón
6. 手表 /Shǒubiǎo/: đồng hồ
7. 领带 /Lǐngdài/: cà vạt
8. 背心 /Bèixīn/: vest
9. 手提包 /Shǒutí bāo/: túi xách
10. 钱包 /Qiánbāo/: ví
11. 鞋 /Xié/: Giày

🍶🍶 Từ vựng về mua sắm bách hoá phẩm
1. 牛奶 /Niúnǎi/: sữa
2. 蛋 /Dàn/: trứng
3. 饼干 /Bǐnggān/: bánh quy
4. 食用油 /Shíyòng yóu/: dầu ăn
5. 蔬菜 /Shūcài/: rau
6. 米 /Mǐ/: gạo
7. 面条 /Miàntiáo/: mì
8. 街道 /Jiēdào/: Đường
9. 盐 /Yán/: Muối
10. 生姜 /Shēngjiāng/: gừng
11. 大蒜 /Dàsuàn/: Tỏi
12. 胡椒 /Hújiāo/: Tiêu
13. 猪肉 /Zhūròu/: Thịt heo
14. 鸡肉 /Jīròu/: Thịt gà
15. 牛肉 /Niúròu/: Thịt bò
16. 羊肉 /Yángròu/: Thịt cừu
17. 鱼 /Yú/: Cá
18. 牙膏 /Yágāo/: Kem đánh răng
19. 洗面奶 /Xǐmiàn nǎi/: sữa rửa mặt
20. 毛巾 /Máojīn/: Khăn
21. 杯子 /Bēizi/: Cốc
22. 啤酒 /Píjiǔ/: bia

🍊🍓 Từ vựng về mua sắm trái cây
1. 香蕉 /Xiāngjiāo/: Chuối
2. 苹果 /Píngguǒ/: Táo
3. 葡萄 /Pútáo/: Nho
4. 梨 /Lí/: Lê
5. 草莓 /Cǎoméi/: Dâu
6. 粉色 /Fěnsè/: Hồng
7. 橙子 /Chéngzi/: Cam

📌📌 Từ vựng về lượng từ
1. 双 /Shuāng/: Đôi (giày)
2. 瓶 /Píng/: chai
3. 个 /Gè/: cái (nói chung)
4. 件 /Jiàn/: chiếc (áo)
5. 斤 /Jīn/: 500g (cân)

---------------------------------------------------

✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW

Chuyên gia trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Bình Dương

Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên

Chi nhánh 1: 79 Hoàng Hoa Thám, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương
Chi nhánh 2 (TQ): 252/33 Đường Tây Giải Phóng, phố Sa Đầu Q.Phan Ngẫu,Tp.Quảng Châu, Trung Quốc