Thứ Sáu, 16 tháng 9, 2022

PHÂN BIỆT 美丽 VÀ 优美

   PHÂN BIỆT 美丽 VÀ 优美


📌 Giống nhau: Đều là tính từ dùng để miêu tả phong cảnh, môi trường,...
Ví dụ:
济南是一座风景美丽/优美的城市
/Jǐnán shì yīzuò fēngjǐng měilì/yōuměi de chéngshì/
-> Tế Nam là một thành phố đẹp.
📌 Khác nhau:
✅ 美丽
1. Thường dùng để mô tả tướng mạo, dáng người, ăn mặc ... đẹp
Ví dụ:
她有一双美丽的大眼睛
/Tā yǒu yīshuāng měilì de dà yǎnjīng/
-> Cô ấy có một đôi mắt to đẹp.
2. Thường mô tả nhiều về cảm nhận của thị giác.
Ví dụ:
雨后天空中出现了一道美丽的彩虹
/Yǔ hòu tiānkōng zhòng chūxiànle yīdào měilì de cǎihóng/
-> Cầu vồng đẹp sẽ xuất hiện sau cơn mưa.
3. Có cách dùng tu từ, có ý nghĩa tốt đẹp, cao quý.
Ví dụ:
他有一颗美丽善良的心
/Tā yǒuyī kē měilì shànliáng de xīn/
->Anh ấy có một trái tim đẹp và nhân hậu.
✅ 优美
1. Thường thiên về mô tả hành động, hình tượng, ... đem đến cho người khác một cảm giác tốt đẹp.
Ví dụ:
演员们的动作十分优美
/Yǎnyuánmen de dòngzuò shífēn yōuměi/
-> Các diễn viên diễn xuất rất đẹp.
2. Còn có thể mô tả phi thị giác (nghe)
Ví dụ:
一进院子就听到了丽丽那优美的歌声
/Yī jìn yuànzi jiù tīng dàole lì lì nà yōuměi de gēshēng/
-> Vừa bước vào sân, tôi đã nghe tiếng hát tuyệt vời của Lili.
3. Không có cách dùng tu từ.
〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW

Chuyên gia trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Bình Dương

Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên

Chi nhánh 1: 79 Hoàng Hoa Thám, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương
Chi nhánh 2 (TQ): 252/33 Đường Tây Giải Phóng, phố Sa Đầu Q.Phan Ngẫu,Tp.Quảng Châu, Trung Quốc