Thứ Hai, 19 tháng 9, 2022

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG

  TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG



1. 自行车 [Zìxíngchē] : Xe đạp
2. 电动车 [Diàndòng chē] : Xe đạp điện
3. 摩托车 [Mótuō chē] : Xe máy
4. 汽车 [Qìchē] : Xe hơi
5. 公共汽车/ 公交车 [Gōnggòng qìchē/ Gōngjiāo chē] : Xe buýt
6. 大巴 [Dàbā] : xe khách
7. 卡车 [Kǎchē] : Xe tải
8. 火车 [Huǒchē] : Xe lửa
9. 跑车 [Pǎochē] : Xe đua
10. 坦克 [Tǎnkè] : Xe tăng
11. 消防车 [Xiāofángchē] : Xe cứu hoả
12. 救护车 [Jiùhùchē] : Xe cấp cứu
13. 货运车 [Huòyùn chē] : xe chở hàng
14. 滑板车 [Huábǎn chē] : xe tay ga
15. 三轮车 [Sānlúnchē] : xe ba bánh
16. 环卫车 [huánwèi chē] : xe vệ sinh, xe môi trường
17. 压叉车 [yā chāchē] : xe nâng; xe cẩu
18. 推土机 [ tuītǔjī] : Máy ủi; xe ủi đất
19. 压路机 [yālùjī] : xe lu
20. 拖拉机 [Tuōlājī] : Máy kéo
21. 警车 [Jǐngchē] : Xe công an
22. 山地自行车 [Shāndì zìxíngchē] : xe đạp địa hình
23. 地铁 [Dìtiě] : tàu điện ngầm
24. 高铁 [Gāotiě]: Tàu cao tốc
25. 直升机 [Zhíshēngjī] : Trực thăng
26. 飞机 [Fēijī] : Máy bay
27. 高速列车 [Gāosù lièchē] : Tàu cao tốc
28. 船 [Chuán] : Tàu thủy, thuyền
29. 潜水艇 [Qiánshuǐ tǐng] : Tàu ngầm
30. 渔船 [Yúchuán] : tàu đánh cá
〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW

Chuyên gia trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Bình Dương

Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên

Chi nhánh 1: 79 Hoàng Hoa Thám, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương
Chi nhánh 2 (TQ): 252/33 Đường Tây Giải Phóng, phố Sa Đầu Q.Phan Ngẫu,Tp.Quảng Châu, Trung Quốc