Thứ Hai, 19 tháng 9, 2022

兼语句 – CÂU KIÊM NGỮ

  兼语句 – CÂU KIÊM NGỮ




a) Khái niệm:
Câu kiêm ngữ là câu vị ngữ có hai động từ, tân ngữ của động từ thứ nhất là chủ ngữ của động từ thứ 2 (tân ngữ còn gọi là từ kiêm ngữ)
b) Cấu trúc:
CN + ĐT1 + Từ kiêm ngữ + ĐT2/HDT + TN
c) Câu kiêm ngữ cầu khiến: động từ thứ nhất biểu thị ý nghĩa thỉnh cầu, ví dụ như 请、让、叫、命令、......
Đối với loại câu này, khi phủ định thì ta thêm phó từ 不、没有 vào trước động từ thứ nhất.
Chú ý: Trước động từ thứ nhất và động từ thứ hai đều có thể mang trạng ngữ, trạng ngữ thời gian có thể đặt ở đầu câu hoặc trước động từ thứ nhất.
Ví dụ:
今天他让我下个月出国。
Jīntiān tā ràng wǒ xià gè yuè chūguó.
Hôm nay anh ta bảo tôi tháng sau ra nước ngoài.
Giữa động từ thứ nhất và từ kiêm ngữ không được thêm bất kỳ thành phần gì.
Ví dụ:
他让下个月我出国。(错 X)
Tā ràng xià gè yuè wǒ chūguó.(Cuò X – sai)
Động từ năng nguyện đặt trước động từ thứ nhất.
Ví dụ:
我想请他一起去。
Wǒ xiǎng qǐng tā yīqǐ qù.
Tôi muốn mời anh ý đi cùng.
我请他想一起去。(错 X)
Wǒ qǐng tā xiǎng yīqǐ qù. (Cuò X – sai)
Ví dụ:
他请我明天去他家吃饭。
Tā qǐng wǒ míngtiān qù tā jiā chīfàn.
Anh ta mời tôi ngày mai tới nhà dùng cơm.
他不让我走。
Tā bù ràng wǒ zǒu.
Anh ta không bảo tôi đi.
我想请他跟我去旅行。
Wǒ xiǎng qǐng tā gēn wǒ qù lǚxíng.
Tôi muốn mời anh ấy đi du lịch cùng tôi.
〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW

Chuyên gia trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Bình Dương

Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên

Chi nhánh 1: 79 Hoàng Hoa Thám, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương
Chi nhánh 2 (TQ): 252/33 Đường Tây Giải Phóng, phố Sa Đầu Q.Phan Ngẫu,Tp.Quảng Châu, Trung Quốc