Thứ Hai, 19 tháng 9, 2022

TỪ ĐA ÂM TIẾT

  [ TỪ ĐA ÂM TIẾT ( Phần 1) ]



✔️Từ đa âm tiết là từ có hai âm đọc trở lên, mỗi âm đọc khác nhau sẽ có nghĩa và cách dùng, từ loại khác nhau.
Lưu ngay, đọc dẫn để không lo đọc sai, hiểu sai nữa bạn nhé. ⚡️
1、都:① dōu (都是、都对) ② dū (首都、都市)
2、为:① wéi (为人、作为) ② wèi (因为、为什么)
3、降:① jiànɡ (降落) ② xiánɡ (投降)
4、背:① bēi (背包、背书包、背着) ② bèi (背景、背书、背心)
5、兴:① xìnɡ (高兴、兴致勃勃) ② xīnɡ (兴奋、大兴安岭)
6、长:① zhǎnɡ (长大、成长) ② chánɡ (长江、长短 、长度)
7、乐:① lè (快乐、乐意) ② yuè (音乐、乐曲)
8、曲:① qū ( 弯曲、曲折) ② qǔ (曲子、歌曲)
9、相:① xiānɡ (相信) ② xiànɡ (相片)
10、难:① nán (困难、难题) ② nàn (难民、遇难)
11、还:① hái (还有、还是) ② huán (还书、还东西)
12、种:① zhònɡ (种田) ② zhǒnɡ (种子)
13、发:① fā (发现) ② fà (头发)
14、转:① zhuàn (转动、打转) ② zhuǎn (转身、转弯、转车)
15、干:① gān (干净、干渴) ② gàn (干活、树干)
16、教:① jiāo (教书) ② jiào (教学、教室、教师 )
17、漂:① piào (漂亮) ② piāo (漂流)
18、扎:① zā (一扎) ② zhā (扎花)
19、当:① dānɡ (当时、当天) ② dànɡ (上当、 当铺)
20、传:① chuán (传达) ② zhuàn (传记)
21、角:① jiǎo (角落、角度) ② jué (主角、角色)
22、假:① jiǎ (假如、真假) ② jià (放假、假期)
23、好:① hǎo (好人、好事) ② hào (好学、爱好)
24、少:① shǎo (多少) ② shào (少年)
25、行:① xínɡ (行动) ② hánɡ (一行)
26、处:① chù (到处、处处) ② chǔ (处方、相处 )
27、朝:① cháo (朝向) ② zhāo (朝阳)
28、中:① zhōnɡ (中间、中国 、中心) ② zhònɡ (打中、中奖)
29、重:① zhònɡ (重要、重力 、重量) ② chónɡ (重做、重新、重叠 )
30、奔:① bēn (奔跑) ② bèn (投奔)
31、空:① kōnɡ (天空、空气) ② kònɡ (空白、空闲 、有空)
32、觉:① jiào (睡觉、午觉) ② jué (自觉、感觉、觉得)
33、倒:① dǎo (倒下、摔倒) ② dào (倒立、倒影)
34、喷:① pèn (香喷喷) ② pēn (喷火)
35、分:① fēn (分开、分数) ② fèn (水分、分量)
36、没:① méi (没有、没事) ② mò (埋没、淹没)
37、卷:① juàn (卷子) ② juǎn (卷尺)
38、禁:① jìn (禁止) ② jīn (忍俊不禁)
39、弹:① tán (弹琴、弹力) ② dàn (子弹、炮弹)
40、模:① mó (模型) ② mú (模样)
41、着:① zhe (看着、拿着) ② zháo (着火)
42、只:① zhǐ (只要) ② zhī (一只小鸟)
43、结:① jiē (结巴) ② jié (结束)
〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW

Chuyên gia trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Bình Dương

Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên

Chi nhánh 1: 79 Hoàng Hoa Thám, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương
Chi nhánh 2 (TQ): 252/33 Đường Tây Giải Phóng, phố Sa Đầu Q.Phan Ngẫu,Tp.Quảng Châu, Trung Quốc