Thứ Hai, 19 tháng 9, 2022

NHỮNG MẪU CÂU BÀY TỎ LÒNG BIẾT ƠN

  

NHỮNG MẪU CÂU BÀY TỎ LÒNG BIẾT ƠN



1. 不知说什么才能感谢您
/Bùzhī shuō shénme cáinéng gǎnxiè nín/
Không biết phải nói gì mới có thể cảm ơn được anh!
2.都要多谢你,我们才能准时完成
/dōu yào duōxiè nǐ, wǒmen cáinéng zhǔnshí wánchéng/
Đều nhờ có anh mà chúng tôi mới kịp thời hoàn thành.
3.若是没有你,我不可能做到.
/ruòshì méiyǒu nǐ, wǒ bù kěnéng zuò dào/
Nếu như không có anh, tôi không thể nào làm được
4.我非常感激你的帮助.
/Wǒ fēicháng gǎnjī nǐ de bāngzhù/
Tôi vô cùng cảm kích trước sự giúp đỡ của anh
5. 你的帮助备受感激.
/Nǐ de bāngzhù bèi shòu gǎnjī/
Sự giúp đỡ của anh thật là cảm kích
6.我要表达我的诚挚的谢意.
/Wǒ yào biǎodá wǒ de chéngzhì de xièyì/
Tôi phải bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới anh!
7.我对此很感激.
/Wǒ duì cǐ hěn gǎnjī/
Tôi rất cảm kích với điều này
8.感谢你的帮助.
/Gǎnxiè nǐ de bāngzhù/
Cảm tạ sự giúp đỡ của bạn
9.有什么方法可以让我为此对你进行回报?
/Yǒu shénme fāngfǎ kěyǐ ràng wǒ wèi cǐ duì nǐ jìnxíng huíbào?/
Không biết phải báo đáp anh bằng cách nào.
10.你帮了我大忙.
/Nǐ bāngle wǒ dàmáng/
Anh đã giúp đỡ tôi rất nhiều
11.我无法表达我的感激之情.
/Wǒ wúfǎ biǎodá wǒ de gǎnjī zhī qíng/
Tôi không thể diễn tả hết được sự cảm kích của mình với anh!
12.我深表感谢.
/Wǒ shēn biǎo gǎnxiè/
Tôi vô cùng cảm ơn!
13. 你不知道这(个忙)对我有多重要.
/Nǐ bù zhīdào zhè (gè máng) duì wǒ yǒu duō zhòng yào/
Bạn có biết rằng sự giúp đỡ này vô cùng quan trọng với tôi
〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW

Chuyên gia trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Bình Dương

Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên

Chi nhánh 1: 79 Hoàng Hoa Thám, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương
Chi nhánh 2 (TQ): 252/33 Đường Tây Giải Phóng, phố Sa Đầu Q.Phan Ngẫu,Tp.Quảng Châu, Trung Quốc