Thứ Hai, 19 tháng 9, 2022

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TÌNH YÊU

  TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TÌNH YÊU



1. 爱情 /ài qíng/ : tình yêu
2. 暧昧关系 /àimèi guānxi/ : quan hệ mập mờ
3. 单恋 /dān liàn/ : yêu đơn phương
4. 暗恋 /àn liàn/ : yêu thầm
5. 明恋 /míng liàn/ : yêu công khai
6. 失恋 /Shīliàn/ : thất tình
7. 初恋 /Chūliàn/ : tình đầu
8. 男朋友 /nánpéngyou/ : bạn trai
9. 女朋友 /Nǚ péngyǒu/ : bạn gái
10. 爱人 /ài rén/ : người yêu
11. 约会 /Yuēhuì/ : hẹn hò
12. 打情骂俏 /Dǎ qíng mà qiào/ : thả thính
13. 表白 /Biǎobái/ : tỏ tình
14. 痴情 /Chīqíng/ : si tình
15. 相思 /Xiāngsī/ : tương tư
16. 情书 /Qíngshū/ : thư tình
17. 宝贝 /Bǎobèi/ : em yêu
18. 帅哥 /Shuàigē/: trai đẹp
19. 美女 /Měinǚ/ : người đẹp
20. 剩女 /Shèngnǚ/ : gái ế
21. 求婚 /Qiúhūn/ : cầu hôn
22. 订婚 /Dìnghūn/ : đính hôn
23. 结婚 /Jiéhūn/ : kết hôn
24. 婚礼 /Hūnlǐ/: lễ cưới
25. 离婚 /Líhūn/: ly hôn
26. 结婚证 /Jiéhūn zhèng/ : giấy chứng nhận kết hôn
27. 意中人 /Yìzhōngrén/ : ý chung nhân
28. 蜜月 /Mìyuè/ : tuần trăng mật
29. 婚外恋 /Hūnwàiliàn/ : ngoại tình
30. 老公 /Lǎogōng/ : chồng
31. 老婆 /Lǎopó/ : vợ
32. 情人节 /Qíngrén jié/ : lễ tình nhân
33. 幸福 /Xìngfú/ : hạnh phúc
34. 浪漫 /Làngmàn/ : lãng mạn
35. 接吻 /Jiēwěn/ : hôn
36. 拥抱 /Yǒngbào/ : ôm
37. 牵手 /Qiānshǒu/ : nắm tay
38. 一见钟情 /Yījiànzhōngqíng/ : tiếng sét ái tình
39. 真爱 /Zhēn'ài/ : yêu chân thành
40. 醉心 /Zuìxīn/ : say mê
〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW

Chuyên gia trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Bình Dương

Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên

Chi nhánh 1: 79 Hoàng Hoa Thám, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương
Chi nhánh 2 (TQ): 252/33 Đường Tây Giải Phóng, phố Sa Đầu Q.Phan Ngẫu,Tp.Quảng Châu, Trung Quốc